maestru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maestru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maestru trong Tiếng Rumani.

Từ maestru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngài, chủ, chủ nhân, giáo viên, thầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maestru

ngài

chủ

(master)

chủ nhân

(master)

giáo viên

(teacher)

thầy

(master)

Xem thêm ví dụ

Apoi Iehova l-a folosit pe acest Maestru pentru a aduce în existenţă, începând cu îngerii, toate celelalte lucruri (Iov 38:4, 7; Coloseni 1:16).
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Bătrânul meu m-a rugat să-l înlocuiesc să-l văd pe maestru.
Là ông chủ tôi kêu tôi thay ông ta đến gặp bang chủ.
L - au furat de la un Maestru al Apei.
Chúng ăn trộm từ một waterbender.
Alexandru ( cel Mare ) a fost întrebat pe când era în India, de către un mare maestru,
Alexander đã được hỏi khi ông ấy đang ở Ấn Độ, bởi một thầy lớn,
Cred că am maestru Chi.
Con nghĩ con đã điều khiển được khí.
E trup şi suflet pentru lupte, e un adevărat maestru în karate.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Vulpea de Jad un maestru criminal.
Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.
Mare Maestru al Porţii de Aur,
Đại sư phụ của Hoàng Thành
Ceea ce face ca Varza din jadeit să fie atât de uimitoare este faptul că acest sculptor maestru anonim a folosit părţile slabe ale jadului − cele două culori, crăpăturile şi încreţiturile − pentru a face varza cât mai naturală.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Era ultima partidă din cariera marelui maestru Shūsai, partidă pe care a pierdut-o în fața unui rival mai tânăr, ca să moară apoi peste încă un an.
Đó là ván cờ cuối cùng của danh thủ Shūsai, ông này đã thua người thách đấu trẻ hơn mình, rồi qua đời một năm sau.
Din păcate, problemele neurologice precum boala Parkinson distrug treptat această abilitate excepțională. Așa i se întâmplă prietenului meu Jan Stripling, care era un maestru balerin pe vremea lui.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Dar nu s-a înţeles bine niciodată cu marele maestru, nici cu fraţii săi.
Nhưng ông ấy lại không bao giờ hòa hợp được với Sư tổ, cũng như với anh trai ông ấy.
Întrucât este maestru al înşelătoriei, Satan ştie cum să influenţeze mintea celor ce sunt înclinaţi spre spiritism şi cum să-i facă să creadă lucruri neadevărate.
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm.
Marele Maestru te va trata
Sư công giúp anh duỗi chân ra
Mereu ai vrut să devii un maestru kendo.
Anh luôn muốn trở thành một võ sư Kendo.
Am învãțat de la maestru!
Tôi học từ bậc thầy mà!
Maestru Bear, pui de master, maestru Crow, ce faci aici?
Các vị đang làm gì ở đây?
Ai renunţat la multe pentru ţara ta, Maestru Artilerie.
Anh đã làm rất nhiều điều cho đất nước, Cựu Xạ thủ à.
Maestru, vesti proaste!
Hồ Điệp thăng rồi. xảy ra chuyện rồi.
Mașina a câștigat atunci, iar azi, un program de șah ce rulează pe un telefon mobil poate bate un mare maestru uman.
Cái máy thắng ngày đó và hôm nay, chương trình đánh cờ trên điện thoại di động có thể đánh bại một đại kiện tướng cờ vua.
Cu toate acestea, Tiberius a ‘urzit planuri’, ceea ce l-a determinat pe istoricul roman Tacit să-l descrie ca fiind un om ipocrit, maestru al disimulării.
Tuy vậy, Ti-be-rơ đã ‘lập mưu’, nên sử gia La Mã là Tacitus tả ông là người giả hình, có tài đóng kịch.
Tinere stăpân, e un anume maestru Liao ce vă caută.
Thiếu gia, có Liêu sư phụ đến tìm cậu.
Noul lor Mare Maestru Blanc a sugerat modificarea gradelor tuturor disciplinelor şi şcolilor.
Vị sư phụ mới của họ đã yêu cầu tổ chức một Đại Hội Võ Lâm Để quyết định lại vị trí của các môn phái và các loại võ thuật
Maestru!
Thầy ơi!
Iar daca fetele au fost criminali bune v-ar fi ucis in tabara ca maestru al Umbrelor a poruncit.
Và nếu lũ đàn bà các anh là những sát thủ đích thực, thì ta đã có thể giết chúng ngay kia như yêu cầu của chúa tể.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maestru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.