mæla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mæla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mæla trong Tiếng Iceland.

Từ mæla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được, trò chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mæla

nói

verb

Við sátum saman í nokkrar mínútur án þess að mæla nokkuð.
Chúng tôi ngồi đó mà không nói gì trong vài phút.

nói chuyện

verb

Börn mæla stundum við foreldra sína á tungu sem beittari er en hnífsblað.
Đôi khi con cái nói chuyện với cha mẹ yêu quý với những lời vô lễ.

nói được

verb

petta er tungumál Mordor sem ég mun ekki mæla hér.
Ngôn ngữ Mondor, mà ta không thể nói được

trò chuyện

verb

Er mállaus aftur mæla fær
Chừng lưỡi ngày trước câm nay trò chuyện,

Xem thêm ví dụ

Súrdeigið sýrði alla ‚þrjá mæla mjölsins‘.
Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.
Joseph Smith sigraðist á fordómum og fjandskap og kom á friði við marga þá sem áður höfðu verið óvinir hans, með því að mæla fram sannleikann í vinsemd og hreinskilni.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Séu þeir ekki gætnir gætu þeir haft tilhneigingu til að mæla með að ákveðinn öldungur flytti atriði á svæðismóti eða umdæmismóti í þakklætisskyni fyrir gestrisni hans eða gjafmildi.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
26 Og svo bar við, að Nefí og Lehí stigu fram og tóku að mæla til þeirra og sögðu: Óttist ei, því að sjá. Það er Guð, sem hefur birt ykkur þetta undur, og með því er ykkur sýnt, að þið getið ekki lagt hendur á okkur og drepið okkur.
26 Và chuyện rằng, Nê Phi và Lê Hi bèn bước tới và bắt đầu nói với chúng: Chớ kinh hãi, vì này, chính Thượng Đế đã cho các người thấy điều kỳ diệu này để các người thấy rằng các người không thể đặt tay lên người chúng tôi để giết chúng tôi được.
Leiðbeinandinn kann að mæla með að þú reynir ákveðna sviðsetningu í þeim tilgangi að afla þér reynslu, en hann getur líka látið þig um að velja.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Henni tókst að koma sannleikanum vel á framfæri og mæla sér mót við kennarann til að halda umræðunum áfram.
Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này.
Hvert öldungaráð hefur það alvarlega verkefni með höndum að ganga úr skugga um að bræðurnir, sem þeir mæla með að séu útnefndir í söfnuði Guðs, uppfylli hæfniskröfur Biblíunnar.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Ég fékk klæđskera til ađ mæla ūá fyrir smķkinga í kvöld.
Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.
Uns það gerist skaltu vinna kostgæfur að því að verða hæfur til ábyrgðastarfa í söfnuðinum og sýna sams konar hugarfar og Davíð sem lýsti yfir: „Munnur minn skal mæla orðstír [Jehóva], allt hold vegsami hans heilaga nafn um aldur og ævi.“ — Sálmur 145:21.
Trong khi chờ đợi, hãy siêng năng làm việc để hội đủ điều kiện hầu nhận lãnh các trách nhiệm trong hội-thánh và hãy biểu lộ tâm thần của Đa-vít, ông tuyên bố: “Miệng tôi sẽ đồn ra sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va; nguyện cả loài xác-thịt chúc-tụng danh thánh của Ngài, cho đến đời đời vô-cùng” (Thi-thiên 145:21).
Það er erfitt að mæla þau góðu áhrif sem menn geta haft er þeir rísa upp hið innra.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
Það væri skynsamlegt af bróðurnum að ráðfæra sig við öldungaráðið áður en hann tæki slíka ákvörðun og taka mið af því sem það kann að mæla með.
Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị.
9 En hvers vegna sagðist Páll hafa heyrt „ósegjanleg orð sem engum manni er leyft að mæla“?
9 Nhưng tại sao Phao-lô lại nói rằng ông đã “nghe những lời không thể nói ra và con người không được phép nói”?
Hinir heilögu sem hlýddu á spámanninn Joseph Smith mæla gáfu kröftuga og lifandi vitnisburði um hlutverk hans sem spámanns.
Các Thánh Hữu mà nghe Tiên Tri Joseph Smith nói chuyện đều chia sẻ những chứng ngôn mạnh mẽ và hùng hồn về sứ mệnh tiên tri của ông.
„Meðan Pétur var enn að mæla þessi orð, kom heilagur andi yfir alla þá, er orðið heyrðu.
“Khi Phi E Rơ đang nói, thì Đức Thánh Linh giáng trên mọi người nghe đạo.
5, 6. (a) Hvers vegna er ljóst að Páll var ekki að mæla með klausturlífi?
5, 6. a) Tại sao chúng ta biết rõ là Phao-lô không khuyên tín đồ đấng Christ sống theo lối tu khổ hạnh?
Engu að síður mæla sumir sérfræðingar með því að þau sæki almennan framhaldsskóla að því tilskildu að kennarar og foreldrar komi sér saman um það og stuðningskennsla sé fyrir hendi.
Tuy nhiên, một số chuyên gia vẫn khuyên cha mẹ tiếp tục cho trẻ đi học ở trường bình thường khi đến tuổi trung học nếu cả giáo viên lẫn cha mẹ đều đồng ý, và nếu ở đó có sự sắp đặt đặc biệt để giúp trẻ học tập.
51 Nú segi ég yður, vinir mínir: Lát þjón minn Sidney Rigdon leggja upp í ferð sína í skyndi og kunngjöra einnig anáðarár Drottins og fagnaðarerindi sáluhjálpar, eins og ég gef honum að mæla. Og fyrir sameinaðar trúarbænir yðar mun ég styðja hann.
51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn.
8 Já, ég mun abirtast þjónum mínum og mæla til þeirra eigin röddu, ef fólk mitt heldur boðorð mín og bvanhelgar ekki þetta cheilaga hús.
8 Phải, ta sẽ axuất hiện cho các tôi tớ của ta trông thấy, và nói với họ bằng tiếng nói của chính ta, nếu dân ta biết tuân giữ những giáo lệnh của ta, và không làm bô uế cngôi nhà thánh này.
Hinn látni settist þá upp og tók að mæla, og Jesús gaf hann móður hans.“
Người chết vùng ngồi dậy và khởi-sự nói. Đức Chúa Jêsus giao người lại cho mẹ”.
Þegar við sýnum þessa kristnu eiginleika erum við að láta ljós okkar skína, mæla með lífsstefnu okkar við aðra.
Nhờ bày tỏ các đức tính của đạo đấng Christ, chúng ta để cho sự sáng của mình chiếu rạng, làm người khác muốn sống theo lối sống của chúng ta.
4 Er Biblían að mæla með að við séum áhugalaus um að auka þekkingu okkar?
4 Phải chăng Kinh-thánh khuyên chúng ta không nên quan tâm đến việc tăng thêm sự hiểu biết?
Þegar svo öldungarnir íhuga hæfni hans ættu þeir að gæta þess að gera ekki mikið úr minni háttar göllum til að réttlæta það að mæla ekki með honum sem safnaðarþjóni eða öldungi.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
Einn meginkostur þess að mæla af munni fram er sá að þú talar blátt áfram en það nær langbest til fólks.
Một ưu điểm quan trọng khác của cách trình bày theo lối ứng khẩu là diễn đạt cách thực tế, dễ được người nghe chấp nhận nhất.
Láttu mæla blóðsykurinn ef þú ert í áhættuhópi.
Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao.
Að síðustu, segir engillinn, mun konungurinn norður frá „ofmetnast gegn sérhverjum guði og mæla afaryrði í gegn Guði guðanna“ — ekki þó jákvæð orð því að hann mun heiðra og dýrka „guð virkjanna.“
Cuối cùng thiên sứ nói “vua phương bắc” sẽ “lên mình cao hơn hết các thần; nói những lời lạ-lùng nghịch cùng Đức Chúa Trời của các thần”—không nói những lời tốt vì người “tôn-kính thần của các đồn-lũy”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mæla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.