machteloos trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machteloos trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machteloos trong Tiếng Hà Lan.

Từ machteloos trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất lực, yếu đuối, yếu ớt, yếu, không có khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machteloos

bất lực

(incapable)

yếu đuối

(helpless)

yếu ớt

yếu

(strengthless)

không có khả năng

(incapable)

Xem thêm ví dụ

Wanneer ze aan haar eind komt, zullen veel van haar vroegere vrienden en zakenrelaties machteloos moeten toezien hoe Jehovah’s woord in vervulling gaat. — Jeremia 25:31-33; Openbaring 17:15-18; 18:9-19.
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.
Zij zullen de beker van Gods woede gedronken hebben en zullen zo machteloos zijn als in een net gevangen dieren.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
Mensen voelen zich machteloos en ze zijn het moe niet gehoord te worden.
Mọi người cảm thấy bất lực, và họ mệt mỏi vì không được lắng nghe.
Daarna staan we machteloos.
Tôi không thể làm được gì hơn thế nữa.
Ze voelen zich zo machteloos,
vì quanh họ toàn hung ác, gian tham;
Die grote stad, Babylon, zal machteloos worden gemaakt, zo goed als dood.
Thành lớn đó, thành Ba-by-lôn, sẽ trở nên bất lực như bị chết vậy.
11 Omdat de valse goden machteloos zijn, kunnen ze niet met getuigen komen.
11 Vì bất lực, các thần giả không thể đưa ra nhân chứng.
Als de camera hoog boven het onderwerp is neergezet, maakt het je klein, onbelangrijk en machteloos.
Khi máy ảnh được đặt trên cao, nó làm cho bạn trông nhỏ đi, không đáng để mắt tới và bất lực.
Dit zou de indruk hebben gewekt dat hij machteloos was, en mettertijd zou het verderf zich aldus over het gehele universum hebben uitgebreid.
Nếu làm như thế sẽ chứng tỏ Ngài bất lực và đến lúc nào đó sự bại hoại sẽ lan rộng đến cả vũ trụ.
Ik had nooit gedacht dat ik superkrachten zou hebben en me meer machteloos zou voelen dan ooit.
Tôi chỉ chưa bao giờ nghĩ mình có sức mạnh mà lại cảm thấy bất lực thế này trong đời.
Tenslotte, zo redeneren de geleerden, waren Jezus’ volgelingen machteloos zonder hem, en daarom lieten zij hun Meester opnieuw in het verhaal optreden.
Các học giả lý luận rằng xét cho cùng không có Chúa Giê-su các môn đồ ngài đều bất lực, nên họ bịa chuyện để phục hồi vai trò nổi bật của Chủ họ.
Meer dan vijftig jaar lang werden haar dagelijkse beslissingen overschaduwd door gevoelens van hulpeloosheid, machteloosheid, angst, woede, verwarring, schaamte, eenzaamheid en isolement.
Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị.
Ze voelde zich er machteloos door.
Cô ấy nói nó khiến cô ấy không còn sức lực.
In The Encyclopedia of Religion wordt opgemerkt: „Het menselijk leven wordt gekenmerkt door de behoefte onderscheid te maken tussen echt en onecht, machtig en machteloos, oprecht en bedrieglijk, zuiver en bezoedeld, duidelijk en verward, en tussen zaken in een ethisch grijs gebied.”
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”.
In deze kwestie ben je machteloos.
Với việc này thì anh không có khả năng.
Maar in werkelijkheid zijn we helemaal niet machteloos.
Sự thật là, ta không hề bất lực.
Uit het voorgaande begrijpen we dat de doden machteloos zijn; ze kunnen de levenden niet helpen.
Theo những điểm thảo luận ở trên, chúng ta biết người chết không thể giúp người sống.
Aan het einde van de Eerste Wereldoorlog bijvoorbeeld stonden zij machteloos tegenover de Spaanse griep; wereldwijd heeft deze zo’n twintig miljoen levens geëist.
Thí dụ, vào cuối Thế Chiến I, họ không thể ngăn chặn bệnh cúm Y-pha-nho giết hại khoảng 20 triệu người trên khắp thế giới.
En als u zich nu machteloos, geërgerd of ondergewaardeerd voelt?
Nhưng nếu cảm giác bất lực, tức giận hay bị xem thường cứ giày vò lòng bạn thì sao?
Ik weet dat ik me nooit meer eenzaam en machteloos zal voelen.
Tôi biết tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay bất lực nữa.
Door de hele geschiedenis heen zijn er ook mensen geweest die zich machteloos hebben gevoeld omdat ze dachten dat bovennatuurlijke krachten hun lot bepaalden.
Trong suốt lịch sử, nhiều người cảm thấy bất lực vì nghĩ rằng nguồn lực siêu nhiên đã chế ngự cuộc đời họ.
5 Zij die machteloos zijn in de dood beven.
5 Những người bất lực trong sự chết đều run rẩy;
Jakob voelde zich machteloos en bedrogen en als hij Rachel wilde, zat er niets anders op dan die voorwaarden te aanvaarden.
(Sáng-thế Ký 29:20-27) Bất lực và mắc mưu, Gia-cốp không thể làm gì hơn là chấp nhận những điều kiện đó nếu muốn Ra-chên.
12 Jona voelde zich machteloos. Hij ging naar beneden en vond in het ruim een plek waar hij kon liggen.
12 Thấy mình chẳng thể giúp gì, Giô-na xuống hầm tàu và tìm một chỗ ngả lưng.
Hij betoogt dat de angst voor het wereldwijd uitvallen van computersystemen in het jaar 2000 „volslagen seculiere personen in onwaarschijnlijke millenaristen heeft veranderd” die vrezen dat er rampen op komst zijn zoals „massale paniek, machteloosheid van de regering, voedselonlusten, vliegtuigen die op wolkenkrabbers storten”.
Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machteloos trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.