macht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macht trong Tiếng Hà Lan.
Từ macht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Quyền lực, sự nắm cổ người nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macht
Quyền lựcnoun (sociale wetenschappen) Lokale macht, centrale macht, nu de macht bij het volk. Quyền lực địa phương, quyền lực trung ương, còn bây giờ thì là quyền lực nhân dân. |
sự nắm cổ người nàonoun |
Xem thêm ví dụ
‘Vreugde is een grote kracht, en we brengen Gods macht in ons leven door ons te richten op die vreugde.’ “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
Waartoe dient de wetenschap dat Christus bij machte is de doden op te wekken, ons te bewegen? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
Noteer de volgende waarheid in je Schriften of Schriftendagboek: Bekering houdt in dat we veranderen en door de macht van God een nieuw persoon worden. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
9 zoals ook het licht van de sterren en de macht daarvan, waardoor ze zijn gemaakt; 9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. |
Wat we hier zeggen is: de kans op een aanval die X mensen doodt in een land als Irak, is gelijk aan een constante, maal de omvang van de aanval, verheven tot de macht negatieve Alfa. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
De billionaire industrieel met zijn grijpgrage handjes aan de schakelaars van de macht? Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực? |
3 En het geschiedde dat zij uit alle macht renden en binnenkwamen bij de rechterstoel; en zie, de opperrechter was ter aarde gevallen en alag in zijn eigen bloed. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
Dat model is in feite de uitdaging voor de nieuwe macht: hoe gebruik je institutionele macht zonder zelf een instituut te worden? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
Hoe dienen wij over Jehovah te denken na over de macht die in zijn schepping kenbaar is, nagedacht te hebben? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen. Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng. |
‘dat door Hem allen behouden zouden worden die de Vader in zijn macht heeft gegeven en door Hem heeft gemaakt’ (LV 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
Door dat vertrouwen kreeg hij de macht om stoffelijke beproeving te doorstaan en Israël uit Egypte te leiden. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
In 2013 vermeldde de internationale corruptiebarometer van Transparency International dat mensen overal ter wereld vinden dat de politie, politieke partijen, ambtenarij, wetgevende macht en het rechtswezen de vijf meest corrupte instellingen zijn. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Ons wacht dan koningschap en macht, Chúa sẽ giữ cho |
Onze vrienden van de vierde macht mogen niet weten dat je er bent. Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? |
Monson bezit, ontsluiten de macht waardoor wij in gezinsverband verzegeld kunnen worden om eeuwig bij onze hemelse Vader en de Heer Jezus Christus te wonen. Monson nắm giữ mới có quyền năng cho chúng ta được làm lễ gắn bó trong gia đình để được sống vĩnh viễn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô. |
De Duivel oefent zijn macht dus uit via andere opstandige engelen, die „hun eigen juiste woonplaats [in de hemel] hebben verlaten” (Judas 6). Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Maar net zoals de fictiereeks tonen de Rozenoorlogen ons dat overwinningen niet altijd vastliggen, dat allianties onstabiel kunnen zijn, en dat zelfs de macht van koningen met de seizoenen kan veranderen. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
13 De wereldgebeurtenissen die een vervulling vormen van bijbelse profetieën, tonen aan dat Gods hemelse regering in 1914 aan de macht is gekomen. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
En niet vanuit de macht van een bevelschrift neerwaarts. Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh. |
‘Mij is gegeven alle macht in de hemel en op [de] aarde. “Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta. |
En zij zijn vrij om vrijheid en eeuwig leven te kiezen door de grote Middelaar van alle mensen, of om gevangenschap en dood te kiezen, naar de gevangenschap en macht van de duivel’ (2 Nephi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Onder de invloed van Satan de Duivel hebben de mensen organisaties opgericht die het slachtoffer worden van hun eigen zwakheden en ondeugden — hun hebzucht en ambitie, hun begeerte naar macht en aanzien. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Vertrouw erop dat Gods macht u zal leiden. Hãy tin cậy quyền năng của Thượng Đế để hướng dẫn các anh chị em. |
De Vader is oppermachtig; de Zoon is ondergeschikt: de Vader is de bron van macht; de Zoon is de ontvanger: de Vader is de oorsprong; de Zoon, als zijn dienaar of werktuig, brengt het ten uitvoer. Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.