lýsing trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lýsing trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lýsing trong Tiếng Iceland.
Từ lýsing trong Tiếng Iceland có các nghĩa là độ sáng, bôi lên, sự soi sáng, độ rọi, sự chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lýsing
độ sáng(luminosity) |
bôi lên(illumination) |
sự soi sáng(illumination) |
độ rọi(illuminance) |
sự chiếu sáng(illumination) |
Xem thêm ví dụ
MIME-tag Lýsing Endingar Íhlutur Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Í raun er aðeins ein persóna í öllum alheiminum sem þessi lýsing á við — Jehóva Guð. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
Eigin lýsing tiltæk Không có mô tả |
(Jesaja 32:6b) Þetta er raunsönn lýsing á fráhvarfsmönnum okkar daga. (Ê-sai 32:6b, “NW”) Điều này thật đúng làm sao với các kẻ bội đạo thời nay! |
Lýsing/Birtuskil/Litleiðrétting Độ sáng/tương phản/gamma |
Þetta er fögur lýsing á fyrirgefningarvilja Jehóva. Câu này quả là sự miêu tả tuyệt vời về sự sẵn sàng tha thứ của Đức Giê-hô-va! |
Það er hrikaleg lýsing á hinni svokölluðu siðmenningu, að heimurinn skuli nú eyða í hergögn sem svarar heilum 75 milljónum króna á mínútu! Thật là khủng khiếp nhận thấy hiện nay, trong một thế giới gọi là văn minh, người ta đang chi tiêu mỗi phút một số tiền khổng lồ là 1.900.000 Mỹ kim vào vũ khí! |
Lýsing hans á dauða kennara síns, Sókratesar, ber vitni um mjög áþekka sannfæringu og öfgamennirnir í Masada höfðu öldum síðar. Lời ông miêu tả cái chết của thầy ông là Socrates, cho thấy ông có sự tin tưởng rất giống như những người Zealot ở Masada nhiều thế kỷ sau đó. |
Mörgum þykir þetta trúverðug lýsing. Đối với nhiều người, điều này có vẻ hợp lý. |
Lýsing á eiginleikum myndavélar % # er ekki tiltæk. Stillingar gætu verið rangar Mô tả của khả năng của camera % # không có. Có thể là tuỳ chọn cấu hình không đúng |
Hvernig hefur sú lýsing Daníelsbókar sannast að Belsasar hafi verið konungur? Việc Đa-ni-ên tả Bên-xát-sa là vua cai trị đã chứng tỏ là đúng với sự thật như thế nào? |
Í 24. kafla Postulasögunnar er lýsing á því hvernig Felix, rómverski landstjórinn í Júdeu, réttaði yfir Páli en hann hafði þegar heyrt ýmislegt um hverju kristnir menn trúðu. Chương 24 của sách Công vụ miêu tả vụ Phao-lô bị xét xử trước Phê-lích, quan tổng đốc La Mã quản trị xứ Giu-đa, là người đã nghe ít nhiều về niềm tin của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
Sjálfvirk lýsing Tự động phơi nắng |
Þetta er viðeigandi lýsing á andlegri upprisu þjóna Guðs sem náði hámarki í atburðunum árið 1919. Quả là cách thích hợp để miêu tả sự khôi phục về thiêng liêng của dân Đức Chúa Trời mà đỉnh điểm là các sự kiện xảy ra vào năm 1919! |
Þeir fullyrða að velmegun hafi verið meiri en svo í stjórnartíð Ússía að slík lýsing sé réttlætanleg. Họ quả quyết là triều đại của Ô-xia quá hưng thịnh không thích hợp với sự mô tả ảm đạm như thế. |
Þetta er lýsing á þeirri von og huggun sem býðst öllum mönnum, óháð trúarlegum og menningarlegum uppruna.“ Đây là một trong những niềm hy vọng và an ủi mà người thuộc mọi nền văn hóa và tôn giáo có thể nhận được từ Kinh Thánh”. |
15 Þetta er lifandi lýsing á hersveit hinna smurðu ‚engispretta‘ sem nú eiga sér yfir fjórar milljónir félaga, hina aðra sauði! 15 Thật là một sự mô tả linh động đạo binh “cào cào” xức dầu hiện nay được hơn bốn triệu người đồng hành, tức những chiên khác, hợp tác! |
8 Þessi lýsing minnir á orð Jehóva í fyrsta kafla Jesajabókar. 8 Những lời này nhắc chúng ta nhớ đến lời Đức Giê-hô-va ghi nơi chương đầu sách Ê-sai. |
Menning er oft aðgreinandi og leiðir stundum til ofbeldis og misréttis.17 Í Mormónsbók er afar áhrifarík lýsing á því hvernig erfðavenjur ranglátra feðra leiddu til ofbeldis, styrjaldar, illra verka, misgjörða og jafnvel tortímingar fólks og þjóðarbrota.18 Các nền văn hóa thường phân chia dân chúng và đôi khi là một nguồn bạo lực và kỳ thị.17 Trong Sách Mặc Môn, một số lời lẽ gây rắc rối nhất được sử dụng để mô tả những truyền thống của các tổ phụ tà ác mà dẫn đến bạo lực, chiến tranh, những hành vi tà ác, sự bất chính và ngay cả sự hủy diệt dân tộc và quốc gia.18 |
Þessi lýsing á við tímann þegar sjöunda höfuðið, það er að segja ensk-ameríska heimveldið, komst til verulegra áhrifa. Sự miêu tả này trùng khớp với thời kỳ mà đầu thứ bảy, là Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ, chiếm ưu thế. |
5 Augljóslega hæfir lýsing Jesú á þessum trúa þjóni ekki neinum einstökum manni. 5 Hiển nhiên, lời Giê-su miêu tả lớp người đầy tớ trung tín này không áp dụng cho bất cứ một người nào. |
Engin lýsing tiltæk Không tìm thấy mô tả |
" Sakes minn! " Og hann gekk að gefa Hall skær lýsing á grotesque gestur hans. " Sakes của tôi! " Và ông tiến hành để cung cấp cho Hall sống động mô tả của khách kỳ cục của mình. |
(Daníel 8:19) Í 6. kafla Opinberunarbókarinnar er lýsing á fjórum reiðmönnum á endalokatímanum. (Đa-ni-ên 8:19) Chương 6 của sách Khải-huyền miêu tả bốn người cưỡi ngựa trong thời kỳ này. |
“ (Júdasarbréfið 9) Þessi athyglisverða lýsing, sem við finnum aðeins í Júdasarbréfinu, kennir okkur tvennt. (Giu-đe 9). Lời tường thuật thú vị này, chỉ được một mình Giu-đe ghi lại trong Kinh-thánh được soi dẫn, dạy hai bài học rõ rệt. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lýsing trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.