lyf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lyf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lyf trong Tiếng Iceland.
Từ lyf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thuốc, dược phẩm, Dược phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lyf
thuốcnoun Svo þarf að taka önnur lyf með í reikninginn, einkum bólgueyðandi lyf. Các thuốc khác cũng cần được cân nhắc cẩn thận, nhất là những thuốc chống viêm nhức. |
dược phẩmnoun Við ættum ekki að nota lyf nema þegar þau eru nauðsynleg sem meðul. Chúng ta không nên dùng những chất ma túy trừ phi chúng cần thiết với tính cách là dược phẩm. |
Dược phẩm
Sum lyf eru jafnvel skaðlegri en áfengi og tóbak (sem í raun teljast einnig til eiturlyfja). Một số dược phẩm còn độc hại hơn cả rượu và thuốc lá (tức là loại ma túy). |
Xem thêm ví dụ
▪ Við vissar skurðaðgerðir má nota lyf svo sem tranexamsýru og desmópressín til að auka blóðstorknun og draga úr blæðingum. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Takmarkaðu áfengisneyslu og varastu að taka inn lyf án læknisráðs. Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn. |
Fólk læknast ekki af áfengisfíkn við það eitt að taka lyf og þau duga aðeins til skamms tíma. Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp. |
Og ef viđ fáum ekki sæmilegan mat og lyf, tvöfaldast og ūrefaldast ūađ. Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa. |
Hægt er að draga verulega úr blóðmissi í skurðaðgerðum með aðstoð lyfja (aprótíníns, andfíbrínólýta), og önnur lyf draga úr bráðum blæðingum (desmópressín). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Það þýðir auðvitað ekki að öll matvæli og lyf séu hættuleg. Dĩ nhiên, không phải mọi loại thực phẩm và thuốc đều có hại. |
„Það er eins og lyf fyrir son minn að þjóna Guði,“ sagði hún oft. Bà thường nói: “Phụng sự Đức Chúa Trời là một liều thuốc bổ cho con trai tôi”. |
Biblíuorðabók segir að „sagnmynd orðsins sé notuð um lyf sem draga úr ertingu“. Theo một tự điển Kinh Thánh, “dạng động từ của chữ này biểu thị loại thuốc làm giảm sự khó chịu”. |
▪ Lyf: Ef þú þarft á lyfseðilsskyldum lyfjum að halda skaltu gæta þess að hafa þau með þér á mótsstaðinn. ▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót. |
„Ertu viss um að þú takir engin lyf,“ spurði læknirinn í öngum sínum. Nản chí, vị bác sĩ hỏi: “Ông có chắc là mình không dùng bất cứ thứ thuốc nào không?” |
Skrifið niður sjúkdómseinkenni og lyf til að undirbúa ykkur fyrir læknisheimsóknina. Trước khi khám bệnh, hãy liệt kê những triệu chứng và thuốc men đang dùng |
Rússneskir herlæknar notuðu einnig hvítlauk þegar þá skorti hefðbundin lyf til að lækna særða hermenn í seinni heimstyrjöldinni. Trong Thế Chiến II, khi các bác sĩ quân y Nga thiếu thuốc, họ đã dùng tỏi chữa trị cho các binh sĩ bị thương. |
Spurningar frá lesendum: Þiggja vottar Jehóva einhver lyf sem unnin eru úr blóði? Độc giả thắc mắc: Nhân Chứng Giê-hô-va có chấp nhận bất cứ phần nhỏ nào chiết xuất từ máu không? |
Ūađ sökk međ skotfæri og lyf. Chìm xuống đó cùng với đạn dược và hàng y tế. |
Þótt kadmín og efnasambönd þess séu baneitruð, segir Breska lyfjafræðibókin frá 1907 frá því að kadmínjoð sé notað sem lyf til að lækna „bólgin liðamót, kirtlaveiki og kuldabólgu“. Mặc dù cadimi và các hợp chất của nó có độc tính cao, nhưng British Pharmaceutical Codex (BPC) từ năm 1907 đã thông báo rằng iốtua cadimi được sử dụng làm thuốc trong y tế để điều trị các bệnh "khớp, tràng nhạc và cước". |
Og þá segja þeir við helminginn af læknunum, „Í gær þá fórstu aftur yfir mál sjúklingsins og þú áttar þig á því að þú gleymdir að prófa eitt lyf. Và họ nói với một nửa số thầy thuốc, rằng, "Hôm qua các anh đã xem xét trường hợp của bệnh nhân và nhận ra rằng các anh bỏ quên một phương pháp chữa trị. |
Svo þarf að taka önnur lyf með í reikninginn, einkum bólgueyðandi lyf. Các thuốc khác cũng cần được cân nhắc cẩn thận, nhất là những thuốc chống viêm nhức. |
Nú mætirđu næstum aldrei og ūegar ūú gerir ūađ eyđirđu tíma ūínum og teymis ūíns í lyf sem, eftir ūađ sem gerđist, verđur aldrei nokkurn tíma samūykkt. Giờ cậu hiếm khi xuất hiện và mỗi lần xuất hiện, cậu lại phí thời giờ. Và đội của cậu cứ lưu luyến một loại thuốc mà sau những gì đã xảy ra, sẽ không bao giờ được chấp nhận. |
Sama á við um lyf, sem ekki eru lyfseðilsskyld, og náttúrulyf. Điều này cũng áp dụng cho thuốc không cần toa bác sĩ và dược thảo. |
Verið er að prófa lyf sem geta flutt súrefni. Một số dung dịch lỏng hiện đang được thử nghiệm có thể tải oxy. |
En þessi lyf þarf að nota með varúð undir umsjón reynds heimilislæknis eða geðlæknis því að þau geta haft alvarlegar aukaverkanir ef skammtar eru ekki réttir. Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng. |
Ūetta er örugglega lyf gegn ūreytu... iđrabķlgu og... Đây là một phương thuốc nhiệm mầu cho mọi sự mệt mỏi sưng phình ruột và... |
APOTHECARY Slík dauðlega lyf sem ég hef, en lögmál Mantua er dauði til allra sá, sem utters þeim. Bào chế thuốc thuốc trần như vậy, tôi có, nhưng Mantua của pháp luật là cái chết cho bất kỳ ông thốt ra chúng. |
Við ættum ekki að nota lyf nema þegar þau eru nauðsynleg sem meðul. Chúng ta không nên dùng những chất ma túy trừ phi chúng cần thiết với tính cách là dược phẩm. |
Það er ekkert að nota lyf tækifæri. Không sử dụng lấy bất kỳ cơ hội. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lyf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.