lucht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucht trong Tiếng Hà Lan.

Từ lucht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không khí, trời, bầu trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucht

không khí

noun (het mengsel van gassen waaruit de afmosfeer bestaat)

Hoe hoger men gaat, hoe kouder de lucht wordt.
Người ta càng đi lên cao, không khí càng trở nên lạnh.

trời

noun (Deel van de aardatmosfeer en ruimte daarbuiten dat zichtbaar is vanaf het aardoppervlak. Overdag lijkt het blauw, maar 's nachts zwart.)

Een vogel vloog hoog in de lucht.
Một con chim bay cao trên trời.

bầu trời

noun

Zijn die samen met jou uit de lucht gevallen?
Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à?

Xem thêm ví dụ

Het is de thuisbasis van de bank Cheltenham & Gloucester en was historisch prominent in de lucht- en ruimtevaartindustrie.
Đây là nơi đặt trụ sở ngân hàng Cheltenham & Gloucester và về lịch sử từng nổi tiếng trong nhà công nghiệp máy bay. ^ Neighbourhood Statistics.
Christenen, die reine geestelijke lucht inademen op de verheven berg van Jehovah’s zuivere aanbidding, weerstaan deze neiging.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Ga dan achteruit en geef me wat lucht.
Bây giờ lui lại để cho tôi thở!
Micro-organismen dringen binnen via de lucht die we inademen, via ons voedsel, via ons urogenitale systeem of via de huid.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Maar let op de lucht.
Nhưng để ý trên đầu.
De Firebar kreeg ook een nieuwer Oriol-D onderscheppingsradar, compatibel met de R-98 (AA-3 Anab) lucht-luchtraket.
Nó bỏ qua khoang chứa vũ khí trong thân để tăng khả năng mang nhiên liệu, và thêm vào radar đánh chặn 'Oriol-D', có khả năng mang tên lửa không đối không R-98 (AA-3 'Anab').
Een paar minuten later zat ik op een steen langs de kant van de weg terwijl zij de auto aan het luchten waren.
Vài phút sau, tôi ngồi trên một tảng đá bên đường trong khi mọi người ra khỏi xe hít thở.
(U kunt de cursisten eraan herinneren dat de boten weer aan het oppervlak moesten komen voordat de Jaredieten er een stop uit konden halen om lucht te krijgen.)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
En wij zullen ook omkomen, want wij kunnen er niet in ademen, behalve de lucht die erin is; daarom zullen wij omkomen.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
„De vervuiling tast de lucht en het water aan”, merkt Linden op, „en verzwakt zo het immuunsysteem van zowel mens als dier.”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
De muis bleef twee keer zo lang leven als onder een stolp met gewone lucht!
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
De lucht was treurig, vochtig en koud.
Không khí người ta hít thở, buồn, ẩm và lạnh.
Met een zucht van verlichting volg ik Ross omhoog naar de frisse lucht en we klimmen boven op een van de luchtdichte slibtanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Uit de lucht zijn.
Để ngoài trời.
Om de levensvatbaarheid van door de lucht verspreide ziektekiemen te bepalen, brachten ze E. coli micro-organismen op spinrag aan en stelden die bloot aan de buitenlucht.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Ga je de lucht klaren?
Mày định dĩ hòa vi quý hả?
Staande in de open lucht!
Đứng ở ngoài trời!
Hij blijft doorlopen - tot op het moment dat hij naar beneden kijkt en zich realiseert dat hij midden in de lucht hangt.
Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không.
Mannen en paarden vallen door de lucht en worden dan gekookt.
Người và ngựa rớt xuống lòng đất và bị nấu chín trong đó.
DE LUCHT is vervuld van droefheid.
Tiếng than khóc bao trùm cả một không gian.
Mijn volgende streven was te zien hoe lang ik zonder adem kon, dus hoe lang ik kon overleven met niets, zelfs geen lucht.
Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí.
Ik werd wakker, ze openden de deur, ik ging naar buiten voor frisse lucht waarop ik een man over de landingsbaan zag rennen.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Handen in de lucht of we schieten.
Giơ tay lên không chúng tôi bắn!
Deze afkoeling heeft het verhevigen van de westenwinden die over het continent stromen (de poolwervel) tot gevolg en verhindert dus de uitstroom van de koude lucht nabij de Zuidpool.
Sự lạnh đi này có tác dụng tăng cường gió tây thổng xung quanh lục địa này và điều đó làm ngăn cản dòng không khí lạnh thổi ra gần Cực Nam.
We zijn lucht.
Chúng ta chỉ là không khí thôi!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.