lol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 萬歲, vạn tuế, hoan hô, hí, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lol

萬歲

vạn tuế

hoan hô

cười

Xem thêm ví dụ

Julie: "lol gracias gmail está muy lento ahora mismo".
Julie: "lol cảm ơn nhé, gmail hiện giờ chạy chậm quá"
LOL se está usado de una manera muy concreta.
LOL được dùng với cái cách rất thực tế.
Pero si se envía un SMS ahora, o si Uds. son de los que si conocen la naturaleza actual de los mensajes de texto, se darán cuenta de que LOL ya no significa reír a carcajadas.
Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa "laughing out loud" nữa.
El conector, o partícula pragmática, es en lo que gradualmente se ha convertido LOL.
LOL đã hình thành nên từ lối nói thực dụng đó đấy.
Enviar mensajes de texto: sé que digo enviar textos y muchos piensan en “sexo”, muchos piensan en fotos obscenas, espero que sus hijos no envíen de esas fotos a alguien, o intentar traducir abreviaturas como LOL, TQM, SDS.
"Nhắn tin" Tôi biết là khi tôi nói "nhắn tin", nhiều người sẽ nghĩ là tôi đang kích dục. nhiều người đang nghĩ về những bức hình đồi trụy mà bạn thấy không phải là của những đứa con của bạn phát tán hoặc cố gắng để dịch các chữ viết tắt LOL, LMAO, HMU.
Christopher Torres, de inmediato emitió un comunicado en su página web LOL-comics negando que él era la fuente de la queja, y estableció contacto con Saraj00n y daniwell, que tienen el derecho de autor del vídeo y la canción, con el fin de presentar una contrademanda a YouTube.
Torres ngay lập tức đưa ra một tuyên bố trên trang web LOL-comics của anh nói rằng anh không phải là người gửi đơn khiếu nại, đồng thời liên lạc với Saraj00n và daniwell, người giữ bản quyền cho video và bài hát, để gửi đơn khiếu nại tới YouTube.
lol] Alguien más escribió, "Alguien con VIH debe violar a esta perra y luego vamos a averiguar si su color de piel la protege del SIDA".
Hê hê" Một số khác viết, "Ai đó mắc AIDS nên hiếp con khốn này và sau đó ta sẽ biết ngay liệu màu da có bảo vệ nó khỏi AIDS không."
Tienen que apostar porque quieren parecer de vanguardia al descubrir las palabras que lo van a lograr, como <i>LOL</i>, y no quieren parecer flor de un día al incluir palabras que desaparecerán, y creo que la palabra que están observando ahora es <i>YOLO</i> (solo vives una vez).
Họ phải liều đánh cuộc, vì họ muốn mạo hiểm bắt con mồi và tóm được từ rồi sẽ thành thông dụng, như LOL, (cười lớn) đồng thời họ không muốn thành gàn dở thêm vào các từ không sống nổi qua đêm, tôi thấy một từ họ đang đưa vào tầm ngắm là YOLO, you only live once. (bạn chỉ sống một lần)
Entonces Susan dice "lol, ya sé". Otra vez más risotadas cuando se habla acerca de inconvenientes.
Then Susan says "lol, I know," Tôi xin tiếp tục, Susan nói "lol, mình biết rồi" và ta thấy hình như lại một lần nữa khả năng sử dụng từ kém hơn chúng ta khi muốn nói về những điều bất tiện tương tự.
LOL se transformó en algo mucho más sutil.
Nó đã trở thành một thứ khác biệt và không kém phần quan trọng.
Gente muy divertida, si eso es lo que LOL significa.
Đúng là rất tếu lâm, vậy LOL có nghĩa là gì đây?
Por ejemplo, en los SMS hay una convención, que es 'LOL'.
Xét ví dụ về một từ được quy ước, là LOL.
Julie: " lol gracias gmail está muy lento ahora mismo ".
Julie: " lol cảm ơn nhé, gmail hiện giờ chạy chậm quá "
Y yo: "LOL FU", hasta que al final entendí.
Và tôi nhắn, "LOL FU," tôi cuối cùng cũng nắm được.
Es evidente que no sabe qué significa LOL.
Và rõ ràng anh ấy không biết LOL là cái gì cả.
Susan: "lol, lo veo".
Susan lại tiếp: "lol, mình xem rồi"
Susan: " lol, lo veo ".
Susan lại tiếp: " lol, mình xem rồi "
Susan: "lol, tengo que escribir un ensayo de 10 páginas".
Susan trả lời : "lol, mình phải viết đến 10 trang giấy."
Susan: " lol, tengo que escribir un ensayo de 10 páginas ".
Susan trả lời: " lol, mình phải viết đến 10 trang giấy. "
Normalmente pensamoque que LOL significa "carcajada" [laughing out loud].
Vâng LOL, hầu hết chúng ta đều biết với cái nghĩa là "laughing out loud" (cười lăn lộn).
Anissa Christmas: Querido hermano mayor, este año cumplo los famosos 16, LOL.
Anissa Christmas: Anh hai thân yêu, Năm nay, em sắp sang tuổi 16, LOL.
Pero si se envía un SMS ahora, o si Uds. son de los que si conocen la naturaleza actual de los mensajes de texto, se darán cuenta de que LOL ya no significa reír a carcajadas.
Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa " laughing out loud " nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.