loi normale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loi normale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loi normale trong Tiếng pháp.
Từ loi normale trong Tiếng pháp có các nghĩa là Phân phối chuẩn, phân phối chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loi normale
Phân phối chuẩn(loi de probabilité) |
phân phối chuẩn
|
Xem thêm ví dụ
Une loi normale a un coefficient d'asymétrie de 0 et une kurtosis de 3. Giả thuyết ở đây là dữ liệu phân phối chuẩn, hay giả thuyết rằng skewness bằng 0 và kurtosis bằng 3. |
On définit généralement un miracle comme un événement qui se produit en dehors des lois normales de la nature*. Thường thường một phép lạ có thể được định nghĩa là một sự việc xảy ra ngoài những định luật thông thường của thiên nhiên. |
5 Les apôtres étaient respectueux des lois ; en temps normal, ils n’auraient pas désobéi à un ordre de justice. 5 Các sứ đồ là những người tôn trọng luật pháp, thường không cãi án lệnh. |
Normalement, il serait impossible de dire, puisque la société shell est basé dans les îles Caïmans, et par défaut soumis à aucune de nos lois... Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
Aujourd'hui encore, je trouve extraordinaire que tout le monde, même dans le plus reculé des bureaux du FBI, juge normal d'utiliser l'argent public pour enquêter sur des personnes suspectées de vol au motif qu'elles ont rendu la loi publique. Tới tận ngày hôm nay, tôi vẫn thấy& lt; br / & gt; điều này thật quá sức tưởng tượng rằng không ai, thậm chí cả những nơi& lt; br / & gt; xa xôi hẻo lánh nhất của FBI nghĩ rằng việc sử dụng những& lt; br / & gt; đồng tiền từ thuế để điều tra những người phổ biến luật& lt; br / & gt; ra cho công chúng là bất hợp lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loi normale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới loi normale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.