logistică trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logistică trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logistică trong Tiếng Rumani.

Từ logistică trong Tiếng Rumani có nghĩa là Hậu cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logistică

Hậu cần

De când mă știu, el se ocupă cu logistica acestei companii.
Theo như tôi nhớ thì, ông ấy làm công việc hậu cần cho công ty ở đây.

Xem thêm ví dụ

Infrastructura şi logistica pentru trupele dv, le putem trece la cheltuieli suplimentare.
Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc.
Acestea sunt elemente logistice care sunt împrăştiate de-a lungul Statelor Unite.
Đó là những yếu tố logic mà được rải rát khắp nước Mỹ.
În timp ce armatele creșteau, a apărut statul național, ca cerință politică și logistică a apărării.
Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần
Următorul punct al discuției a vizat detaliile operaționale, inclusiv datele despre logistică și livrare.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Această cercetare științifică a fost regizat de fizicianul nuclear sovietic Igor Kurchatov, în timp ce eforturile militare de logistică și inteligență au fost realizate și gestionate de către directorul NKVD, Lavrenti Beria.
Công việc nghiên cứu khoa học vũ khí hạt nhân này được dẫn đầu bởi nhà vật lý hạt nhân của Liên Xô Igor Kurchatov, trong khi các dịch vụ hậu cần quân sự và những nỗ lực tình báo đã được thực hiện và do ủy ban hội đồng nhân dân thuộc Bộ Dân ủy Nội vụ và do Lavrentiy Beria quản lý.
Procesul este, ştiţi, o problemă de inginerie, o problemă mecanică, o problemă logistică, o problemă operaţională.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Cu toate dificultățile unui asediu pe timp de iarnă, campania din 1708 a fost un succes remarcabil, care necesita o îndemânare logistică și o organizare superioare.
Bất chấp những khó khăn của một cuộc công thành vào mùa đông, chiến dịch năm 1708 là một thành công phi thường, đòi hỏi năng lực tổ chức và hậu cần xuất sắc.
In nordul Nigeriei, liderii politici si liderii traditionalisti musulmani s-au implicat direct in program pentru a ajuta la rezolvarea problemelor de logistica si de incredere ale comunitatii.
ở phía bắc Nigeria những quan chức chính trị và những nhà lãnh đạo Hồi giáo họ tham gia trực tiếp vào chương trình để giúp giải quyết các vấn đề về hậu cần và lòng tin cộng đồng
Discutaţi cu CIA şi cu Apărarea cu privire la logistică şi măsuri de siguranţă.
Cô phối hợp với CIA và Bộ Quốc phòng để thu xếp các vấn đề hậu cần và an ninh cần thiết.
La 29 aprilie 1970, unități militare sud-vietnameze și americane (alarmate și ele de perspectiva cuceririi țării de comuniști) au organizat o campanie militară limitată, prin care Washingtonul spera să rezolve încă trei probleme: În primul rând, ar fi protejat retragerea americană (distrugând sistemul logistic al APV și neutralizând trupele inamice); în al doilea rând, ar fi pus la înecercare politica de vietnamizare a conflictului; în al treilea rând, ar fi servit ca semnal adresat Hanoiului că Nixon este hotărât.
Ngày 29 tháng 4 năm 1970, các đơn vị quân Việt Nam Cộng hòa và Hoa Kỳ (lo ngại trước viễn cảnh Campuchia lọt vào tay những người cộng sản) mở một chiến dịch giới hạn, chia làm nhiều mũi tấn công với tên gọi Chiến dịch Campuchia mà Washington hy vọng sẽ giải quyết ba vấn đề: trước hết, thiết lập một lá chắn để bảo vệ cho quân Mỹ rút lui (bằng cách phá hủy các cơ sở hậu cần của Quân đội Nhân dân Việt Nam và tiêu diệt sinh lực đối phương); thứ hai, đó là phép thử cho chính sách Việt Nam hóa chiến tranh; thứ ba, đó là tín hiệu cho Hà Nội thấy rằng Nixon không xem nhẹ vấn đề này.
Simon Reeve, aventurier și prezentator la TV. britanică, susține că echipele Mosadului erau formate din cincisprezece oameni împărțiți în cinci echipe : „A” (în ebraică : „Alef”, doi executanți antrenați, „B" (în ebraică :„Bet", două gărzi de acoperire, „H” (în ebraică :"Het", doi agenți care se ocupau cu logistica: închiriau camere de hotel, apartamente, mașini, ș.a. „Y” (în ebraică :"Ayin", cuprinzând între șase și opt agenți, coloana vertebrală a operațiunii, mușamalizând țintele și stabilind o cale de scăpare pentru trupele Aleph și Bet.; și „K” (în ebraică :„Kof”, doi transmisioniști.
Tác gia Simon Reeve giải thích rằng đội của Mossad—có tên theo bảng chữ cái Hebrew—gồm: ...mười lăm người được chia thành năm đội: "Aleph", hai sát thủ chuyên nghiệp; "Bet", hai người làm nhiệm vụ bảo vệ các Alephs; "Het", hai người tạo vỏ bọc cho cả đội bằng cách thuê phòng khách sạn, nhà ở, ô tô và các thứ khác; "Ayin", gồm từ sáu tới tám điệp viên làm xương sống của chiến dịch, bảo vệ các mục tiêu và thiết lập đường thoát cho các đội Aleph và Bet; và "Qoph", hai điệp viên chuyên trách thông tin.
Divizia de Comanda Strategica, Interventii, Management de Forte, Logistica.
Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự.
Să diminuăm dificultățile logistice cu pacienții.
Chúng tôi có thể làm giảm khó khăn hậu cần cho bệnh nhân.
PCV are mai multe aplicații, chiar și în cea mai pură formulare, cum ar fi în planificare, logistică, și la fabricarea de microcipuri.
TSP có một vài ứng dụng thậm chí trong dạng thức nguyên thuỷ của nó như lập kế hoạch, logistic, và sản xuất các microchip.
Le mulţumim tuturor celor care sunt implicaţi în complicata logistică a acestui mare eveniment.
Chúng tôi cảm tạ tất cả những người lo liệu về các vấn đề tiếp vận truyền thông phức tạp cho đại hội này.
„Mulţi dintre profesorii mei au spus că aveam ceva diferit pe care nu-l puteau explica”, spune Ricardo, care lucrează în domeniul logisticii pentru o firmă din Port Suape, sudul localităţii Recife.
Ricardo, hiện đang làm việc trong ngành hậu cần cho một công ty ở Port Suape, miền nam Recife, nói: “Nhiều giáo sư của tôi nói rằng có một điều gì đó khác biệt về tôi mà họ không thể giải thích được.”
Pe aceștia trebuie să-i punem în legătură cu armata, pentru a beneficia de capacitatea ei de mișcare rapidă, de logistică și de apărare a zonei.
Và tiếp đến chúng ta cần sắp xếp đội y tế đi với quân đội, tận dụng năng lực của quân nhân như di chuyển nhanh, làm hậu cần và đảo bảo an ninh khu vực.
Am vorbit cu cineva despre logistică cadavrului uman.
Tôi đã nói chuyện với chuyên gia nhồi xác về việc vận chuyển xác người.
Oricare ar fi deținătorii, logistica îngrijorat.
Dù ai đã gọi họ tới, tôi có chút nghi ngờ vào khả năng của họ.
Va exista un nou sistem bazat pe tehnologia donată de urmărire a coletelor de către compania de logistică la care lucrez.
Sẽ có một hệ thống mới được trang bị công nghệ quản lí dựa trên nguồn dữ liệu từ công ty logistics nơi tôi đang làm việc.
Și nevoile logistice au fost cu atât mai dificile, pentru că erau săraci.
Và công tác hậu cần rất khó khăn, vì đây là những người nghèo.
Sunt sigură că-şi face vacanţele la logistică.
Chắc chuyến đi này liên quan đến logistics.
Și toate acestea în ciuda problemelor logistice, cum ar fi căldura și ambuteiajele.
Và đó là chưa kể đế những khó khăn như sức nóng và kẹt xe.
Deci, sunt folosite în logistica lanţurilor de aprovizionare sau extracţii de gaze naturale sau alte resurse, servicii financiare, domeniul farmaceutic, bioinformatică, acestea sunt domeniile în care se foloseşte acum, insă astea nu sunt aplicaţii care să facă saltul.
Vì thế, cho dù nó là vấn đề logic với quản lý chuỗi cung cấp hoặc khí tự nhiên và khai thác tài nguyên, dịch vụ tài chính, dược học, thông tin di truyền học, đó là những chủ đề bây giờ, nhưng đó không là những ứng dụng sát thủ

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logistică trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.