lofbetuiging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lofbetuiging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lofbetuiging trong Tiếng Hà Lan.
Từ lofbetuiging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tin cậy, tín nhiệm, tin cẩn, tín dụng, Tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lofbetuiging
tin cậy
|
tín nhiệm
|
tin cẩn
|
tín dụng(credit) |
Tín dụng(credit) |
Xem thêm ví dụ
Als je na die levensfase moeder wordt, zijn er ineens veel minder lofbetuigingen en onderscheidingen. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
De wereld is snel geïrriteerd, onverschillig en veeleisend, en gevoelig voor de lofbetuigingen van de massa. De wereld overwinnen daarentegen kweekt nederigheid, empathie, geduld en medeleven voor mensen die anders zijn. Thế gian rất dễ bực mình, lãnh đạm thờ ơ, đòi hỏi, thích được đám đông ngưỡng mộ. Trong khi việc thắng thế gian mang lại sự khiêm nhường, đồng cảm, kiên nhẫn, và trắc ẩn đối với những người khác hơn là bản thân mình. |
In deze voorbereidende jaren besteden jullie veel tijd op school of op je werk, waar je lofbetuigingen, onderscheidingen, lintjes of trofeeën kunt ontvangen. Trong những năm tháng chuẩn bị này, các em là các thiếu nữ dành nhiều thời giờ của mình trong trường học hoặc công việc làm nơi mà các em nhận được những lời tán thưởng, vinh dự, phần thưởng, huy chương hoặc chiến tích. |
Professor Pompilius krijgt lofbetuigingen van alle Pimpeltjes. Master of Puppets nhận được lời khên ngợi từ các nhà phê bình ở khắp mọi nơi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lofbetuiging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.