lluvia de ideas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lluvia de ideas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lluvia de ideas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lluvia de ideas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập kích não, Động não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lluvia de ideas
tập kích não
|
Động não(técnica grupal) En realidad vino de un ejercicio de lluvia de ideas, Nó thật ra đến từ 1 bài tập động não, |
Xem thêm ví dụ
En eso consiste la lluvia de ideas, ¿no es así? Đó chính là brainstorming, phải không nào? |
Nos sentamos y tuvimos una lluvia de ideas sobre las soluciones a los grandes desafíos que enfrenta la ciudad. Chúng tôi đã ngồi xuống và cùng suy nghĩ về giải pháp cho những thách thức lớn nhất mà các thành phố của họ đang phải đối mặt. |
Luego uso una lluvia de ideas para responder a estas preguntas que generan los detalles de mi mundo ficticio. Sau đó tôi suy nghĩ câu trả lời cho những câu hỏi đó từ đó rút ra các chi tiết cho thế giới hư cấu của mình. |
Así que un día, me senté para hacer una lluvia de ideas, como lo hacen Uds., y había un desierto. Vậy nên một ngày nọ, tôi ngồi xuống để nghĩ ý tưởng, như bạn vẫn hay làm, và tôi đã chẳng nghĩ được gì. |
Así que organizamos esta sesión de lluvia de ideas con ambos grupos participantes, y se nos ocurrió esta idea nueva para la estación de policía. Vậy nên chúng tôi mở các cuộc thảo luận với sự tham gia của cả cảnh sát và dân. chúng tôi nghĩ ra một ý tưởng hoàn toàn mới cho đồn công an. |
Haremos una sesión de lluvia de ideas con los de Investigación y Desarrollo. Tôi sẽ sắp xếp một cuộc họp thảo luận với những người tốt nhất bên bộ phận nghiên cứu phát triển. |
La abrasión creativa no es una lluvia de ideas, en la que las personas suspenden su juicio. Cọ xát để sáng tạo không có nghĩa là tập động não, khi mà người ta trì hoãn việc đánh giá. |
Por ejemplo, mis colegas Bob Sutton y Andrew Hargadon estudió lluvia de ideas. Ví dụ, đồng nghiệp của tôi Bob Sutton và Andrew Hargadon nghiên cứu động não. |
En general es una lluvia de ideas eficiente, y cuando visité a David para informarme sobre su investigación, utilizó bailarines para explicármelo, en vez del método normal: PowerPoint. Nó cơ bản là một thảo luận tự do hiệu quả, và khi tôi ghé thăm David để tìm hiểu về nghiên cứu của anh, anh đã sử dụng các vũ công để giải thích cho tôi chứ không phải phương pháp thường dùng: PowerPoint. |
Lo que Bob y Andrés se dio cuenta de por entrar en el campo fue que sirvió de intercambio de ideas una serie de otras funciones también, como, por ejemplo, lluvia de ideas ofrece una manera para que los miembros del equipo de diseño para demostrar su creatividad a sus compañeros; que les permite pasar a lo largo conocimiento que puede ser reutilizado en otros proyectos; y crea un ambiente divertido y emocionante que la gente le gusta trabajar y que los clientes les gusta participar. Nhận ra những gì Bob và Andrew rằng bằng cách đi vào trường đã được động não đó làm một số chức năng khác ngoài ra, cung như thế, ví dụ, động não cấp một cách cho các thành viên của đội ngũ thiết kế để chứng minh sự sáng tạo của họ cho đồng nghiệp của họ; nó cho phép họ vượt qua cùng kiến thức mà sau đó có thể được tái sử dụng trong các dự án khác; và nó tạo ra một niềm vui, môi trường thú vị mà mọi người muốn làm việc tại và mà khách hàng muốn tham gia vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lluvia de ideas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lluvia de ideas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.