línea de conducta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ línea de conducta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ línea de conducta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ línea de conducta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lái, sự điều khiển, làm mẫu, tính hạnh, dạng bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ línea de conducta
sự lái
|
sự điều khiển
|
làm mẫu
|
tính hạnh
|
dạng bản
|
Xem thêm ví dụ
“Bien,” dijo Elizabeth cuidadosamente, “esa parece una inteligente línea de conducta...” “Vâng,” Elizabeth nói một cách cẩn trọng, “đó là một hướng hành động khôn ngoan...” |
(Salmo 100:3.) Los primeros humanos —Adán y Eva— eran libres de seguir la línea de conducta que quisieran, pero tendrían que dar cuenta a Dios de su decisión. Hai người đầu tiên—A-đam và Ê-va—được tự do lựa chọn mình phải làm gì, và họ có trách nhiệm đối với Đức Chúa Trời về những gì họ chọn. |
Las Escrituras Hebreas muestran claramente que en el caso del “anciano” capacitado la edad avanzada y la experiencia tenían que ir acompañadas de sabiduría y una línea de conducta justa. Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cho thấy rõ ràng trong các điều kiện làm “trưởng-lão”, tuổi tác và sự kinh-nghiệm phải đi cùng với sự khôn ngoan và nếp sống theo đường lối công bình. |
¿No es esta una línea de conducta que debemos tratar de seguir todos? Đây chẳng phải là cách cư xử mà tất cả chúng ta đều có thể cố gắng noi theo sao? |
Aunque el papa Pío II lo amonestó por su afición al entretenimiento “más disoluto” y al “placer desenfrenado”, no modificó su línea de conducta. Mặc dù bị Giáo Hoàng Pius II khiển trách vì khuynh hướng ham thích các thú vui “phóng đãng nhất” và “sự khoái lạc buông thả”, nhưng Rodrigo vẫn chứng nào tật nấy. |
8 A veces, parece que existe una tendencia a seguir esta misma línea de conducta cuando un anciano o siervo ministerial dirige una parte de la reunión que requiere participación del auditorio. 8 Đôi khi dường như có khuynh hướng kiểu này khi một trưởng lão hay tôi tớ chức vụ chủ tọa phiên họp với sự tham gia của cử tọa. |
Los miembros que tengan acceso al Internet en su casa o por conducto del centro de historia familiar local podrán utilizar la versión en línea del Índice de Ordenanzas. Chị nói: “Các thiếu nữ ngày nay thật phi thường—họ bén nhạy và vững mạnh phần thuộc linh. Họ có một thử thách lạ thường để sống ngay chính trong một thế giới mà chúng ta hiện đang sống. |
Al recordar la línea de conducta del clero de la cristiandad durante las dos guerras mundiales, dichas personas se sienten angustiadas por lo que ellas, con razón, creen que tales líderes religiosos harían durante una posible guerra nuclear en escala mundial. Hồi-tưởng lại những hành-vi của giới lãnh-đạo các giáo-hội tự xưng theo đấng Christ trong các Thế-chiến thứ nhất và thứ hai, những người này cảm thấy buồn-nản khi nghĩ đến điều gì giới lãnh-đạo tôn-giáo đó sẽ làm nếu như một cuộc chiến-tranh nguyên-tử xảy ra trên khắp thế-giới. |
Tiene 96 sensores, 36 computadoras de a bordo, 100 mil líneas de código de conducta autónoma, llevando más de 10 kilos de TNT abordo como equivalente eléctrico. Nó có 96 cảm biến, 36 máy điện toán bên trong, 100 000 dòng mã về hành vị tự động, xếp chặt bên trong bảng mạch điện tương đương với hơn 10 cân TNT |
Los cónyuges y las familias que han sido afectados por la conducta adictiva de un ser querido pueden acudir a una nueva guía en línea para buscar ayuda, esperanza y sanación. Những người phối ngẫu và gia đình bị ảnh hưởng bởi hành vi nghiện ngập của một người thân có thể tìm đến sự hướng dẫn trực tuyến mới để được giúp đỡ, có niềm hy vọng, và chữa lành. |
En la misma línea, el apóstol Pedro rogó a sus hermanos ungidos: “Como hijos obedientes, dejen de amoldarse según los deseos que tuvieron en otro tiempo en su ignorancia, y más bien, de acuerdo con el Santo que los llamó, háganse ustedes mismos santos también en toda su conducta” (1 Pedro 1:14, 15). (Hê-bơ-rơ 3:1) Tương tự, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những anh em được xức dầu: “Anh em đã nên như con-cái hay vâng lời, thì chớ có làm theo sự dâm-dục, là sự cai-trị trong anh em ngày trước, về lúc anh em còn mê-muội. Nhưng, như Đấng gọi anh em là thánh, thì anh em cũng phải thánh trong mọi cách ăn-ở mình”.—1 Phi-e-rơ 1:14, 15. |
Ahora estamos probando aplicaciones basadas en la atención plena en línea que se enfocan en estos mecanismos básicos e, irónicamente, utiliza la misma tecnología que nos distrae para ayudarnos a salir de nuestros patrones de hábitos poco saludables como fumar, comer por estrés y otras conductas adictivas. Hiện tại chúng tôi đang thử nghiệm các chương trình rèn luyện chú ý qua mạng nhắm tới cách thức cốt lõi này và trớ trêu thay, sử dụng cùng phương pháp làm chúng ta xao nhãng để giúp ta thoát khỏi những thói quen không lành mạnh như hút thuốc, ăn uống áp lực và những hành động nghiện ngập khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ línea de conducta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới línea de conducta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.