lid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lid trong Tiếng Hà Lan.

Từ lid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dương vật, thành viên, chim, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lid

dương vật

noun (De mannelijke seksuele orgaan voor copulatie en de plassen, de buisvormige deel van de mannelijke genitaliën (met uitzondering van het scrotum)

thành viên

noun (persoon)

Een jongevrouw die ik lesgaf, was lid van het koor.
Một thiếu nữ mà tôi thăm viếng giảng dạy là một thành viên của ca đoàn.

chim

noun (De mannelijke seksuele orgaan voor copulatie en de plassen, de buisvormige deel van de mannelijke genitaliën (met uitzondering van het scrotum)

陽物

noun

Xem thêm ví dụ

Je zult de voornaamste en dierbaarste geloofspunten als lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen op een eenvoudige, duidelijke en diepzinnige manier kunnen uitleggen.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Jensen en Octaviano Tenorio te ontheffen als lid van het Eerste Quorum der Zeventig en hun de status van emeritus algemeen autoriteit te geven.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
En uw vriendschap voor maar één nieuw lid kan, in dit leven en in het volgende, er de oorzaak van zijn dat honderden of zelfs duizenden van hun voorouders en nakomelingen u gezegend noemen.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Onlangs is mijn man, Fred, voor het eerst van zijn leven opgestaan in een getuigenisdienst om mij en alle anderen te verrassen met de aankondiging dat hij besloten had lid van de kerk te worden.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Als je als lid van de ware millenniumgeneratie gevraagd wordt om het onmogelijke te doen, dan kun je vol geloof en standvastig doorzettingsvermogen opstaan en blijmoedig alles doen wat in jouw vermogen ligt om de doeleinden van de Heer te volbrengen.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Hij is ook lid geworden van onze club.
Thế là nó cũng nhập hội với chúng ta rồi.
Mariama leidde met zoveel liefde, elegantie en zelfvertrouwen dat het leek alsof ze al lang lid van de kerk was.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
Hoe vaak ben jij, als ouderling of dienaar in de bediening, op een jonger lid van de gemeente toegestapt om hem voor een lezinkje of een aanbieding op de vergadering te prijzen?
Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không?
Ik leerde de nieuwe leden hoe ze een goed lid konden zijn.’
Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.”
Een jaar nadat zij en haar familie lid van de kerk waren geworden, werd haar wijk gesplitst.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
* Praat over uw geloofsovertuiging en geef uw getuigenis aan familieleden en vrienden die geen lid van de kerk zijn.
* Chia sẻ những sự tin tưởng và chứng ngôn của các anh chị em với bạn bè và gia đình ngoại đạo.
Wanneer u de community bezoekt nadat u lid bent geworden, kan er een optie worden weergegeven om woorden of zinnen in uw talen te vertalen of te valideren.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
Als apostel van de Heer spoor ik ieder lid en ieder gezin in de kerk aan de Heer te bidden om hulp bij het vinden van mensen die er klaar voor zijn om de boodschap van het herstelde evangelie van Jezus Christus te ontvangen.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Hij was lid van de Algemene Vergadering van New Jersey van 1786-1787, en nogmaals in 1790, en was lid van de Senaat van New Jersey in 1789.
Ông là thành viên của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc New Jersey từ năm 1786 đến năm 1787, và một lần nữa vào năm 1790.
Bedenk met de familie hoe u hen de reddende hand kunt bieden die al een tijdje niet naar de kerk gaan, of die geen lid zijn.
Hãy cùng với gia đình suy nghĩ về cách các em có thể tìm đến những người đã không đi nhà thờ trong một thời gian hoặc những người ngoại đạo.
Met dat in gedachten zouden jonge vrouwen ernaar uit moeten zien om lid te worden van de zustershulpvereniging en het als een kans moeten beschouwen om hun kring van zusters uit te breiden die zij leren kennen, bewonderen en liefhebben.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
* Verkondig het evangelie aan familieleden of vrienden die geen lid of minderactief zijn.
* Chia sẻ phúc âm với những người trong gia đình hay bạn bè ngoại đạo hoặc kém tích cực.
‘Dat was heel vreemd, want ik had mijn zendingsoproep binnengekregen en zij was geen lid van de kerk.’
Thật là điều rất kỳ lạ, vì tôi đã nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo của mình và bà ấy không phải là tín hữu.”
Zonder godsdienstvrijheid heb je niet het recht om lid te worden van organisaties.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
Iedere geïnteresseerde kan lid worden van de organisatie.
Mọi công dân đều có thể được chọn làm thành viên.
Een paar maanden geleden was hij nog geen lid van de kerk.
Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.
Een lid van de harmonie Corp.
thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
Sybrowsky te ontheffen als lid van het Tweede Quorum der Zeventig.
Sybrowsky với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Broeder Ridd was lid van het algemeen jongemannenbestuur toen hij in mei 2013 als lid van het algemeen jongemannenpresidium werd geroepen.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013.
Misschien zijn ze lid van de kerk waarin hun ouders hen hebben laten dopen.
Có thể họ thuộc về nhà thờ mà cha mẹ đã đem họ đến để làm phép rửa tội.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.