licoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licoare trong Tiếng Rumani.

Từ licoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rượu mùi, rượu, dung dịch, rượu mùi; rượu, rượu ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licoare

rượu mùi

(liqueur)

rượu

(liquor)

dung dịch

(liquor)

rượu mùi; rượu

(liqueur)

rượu ngon

(nectar)

Xem thêm ví dụ

Ar trebui să bei mai mult din licoarea verde şi mai puţin din cea roz.
Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ.
Şi li-licoarea nu trebuia folosită pentru transformări în animale!
Món thuốc Đa dịch để xài cho người chứ đâu có được dùng để biến ra thú vật!
Chiar şi o licoare preparată special de către un vraci de la ţară nu este nimic mai mult decât un amestec de ingrediente obişnuite — rădăcini, ierburi şi alte lucruri de acest fel.
Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v...
S-ar putea ca noi să ţinem ferm, cu nevinovăţie, la tradiţiile — informaţiile, părerile, convingerile sau obiceiurile transmise din generaţie în generaţie — care, de fapt, au fost contaminate de o „licoare a vrăjitoarelor“, adică de idei şi filozofii false, care induc în eroare.
Chúng ta có thể thành thật giữ theo truyền thống—sự hiểu biết, ý kiến, tín ngưỡng, hoặc tục lệ được lưu truyền từ đời này sang đời nọ—những điều mà thật ra đã bị tiêm nhiễm bởi những ý tưởng và triết lý sai lầm và giả dối.
Când un Martor pe nume Joseph a asistat la o astfel de înmormântare, i s-a spus că toţi cei prezenţi trebuie să-şi spele mâinile cu nişte plante şi să se ungă cu această licoare pe piept.
Khi một Nhân-chứng tên là Joseph đi dự lễ mai táng như thế, người ta bảo anh là tất cả những người có mặt phải rửa tay bằng dược thảo và thoa thuốc lên ngực.
În multe zone, oamenii sunt atenţi la ceea ce beau, întrucât sunt conştienţi că unele ape sunt otrăvite cu aşa-numita „licoare a vrăjitoarelor“, alcătuită din substanţe toxice contaminatoare.
Trong nhiều khu vực người ta phải cẩn thận về nước uống vì họ biết rằng một số nguồn cung cấp nước đang bị chất độc làm ô nhiễm.
Este adevărat, unele persoane poartă probabil o bucată de cristal sau o licoare magică mai mult din obişnuinţă decât din convingere.
Đành rằng một số người có thể mang theo họ một miếng thạch anh hay một liều thuốc huyền bí vì cớ phong tục hơn là vì tin tưởng thật sự.
O picătură din licoarea aia ar grăbi însănătosirea
Một vài giọt nước thiêng có thể làm mau lành hơn.
Apoi, fricţionează tăietura cu o licoare magică, spune câteva descântece, după care se zice că persoana este imună la atacul hoţilor.
Thầy phù thủy niệm thần chú, và người đó coi như được miễn trừ khỏi mọi tấn công của kẻ cướp.
Totuşi, unii au încercat să-l determine să aplice licoarea.
Nhưng một số người tìm cách ép buộc anh thoa thuốc.
Este o licoare rară si scumpă, la fel de limpede si fără gust precum apa.
Mộ thứ rất hiếm và mắc, trong suốt và không có vị như nước.
Ti-ai luat licoarea în seara asta?
Cậu đã uống thuốc tối nay chưa đấy?
Singura licoare pentru cei bravi
♪ Nhưng loại bia duy nhất cho các người hùng ♪
Odată, el chiar a pregătit o licoare specială, a rostit câteva formule magice asupra ei şi a aruncat-o în faţa unui Martor!
Có lần ông đã pha một liều thuốc đặc biệt, đọc những lời thần chú, rồi thổi nó vô mặt một Nhân-chứng!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.