lichamelijk gehandicapte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lichamelijk gehandicapte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lichamelijk gehandicapte trong Tiếng Hà Lan.
Từ lichamelijk gehandicapte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người tàn tật, tàn phế, phế nhân, tàn tật, người tật nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lichamelijk gehandicapte
người tàn tật(disabled person) |
tàn phế
|
phế nhân(disabled person) |
tàn tật
|
người tật nguyền
|
Xem thêm ví dụ
Lichamelijk gehandicapten zullen in staat zijn om volledig kunstmatige lichamen te besturen. Vật chất đã bị vô hiệu, con người cần phải vận hành tổng hợp toàn bộ thể xác. |
Ze is een weduwe in de tachtig met een zoon van 47 die sinds zijn geboorte geestelijk en lichamelijk gehandicapt is. Chị là một góa phụ khoảng 80 tuổi với một người con trai 47 tuổi mà trí óc và thể xác bị tật nguyền từ lúc mới sinh ra. |
6:10) Er zijn in de christelijke gemeente vaderloze jongens, ouderen, weduwen, zwakken, neerslachtigen, lichamelijk gehandicapten en anderen met speciale behoeften. Trong hội-thánh tín đồ đấng Christ có các trẻ không cha, những người lớn tuổi, góa bụa, tật nguyền, nản lòng, tàn phế và những người khác cần sự giúp đỡ đặc biệt. |
Dankzij hun inspanningen en die van andere zendingsechtparen zorgde LDS Charities voor onderricht en apparatuur voor oogklinieken en organisaties voor lichamelijk gehandicapten. Qua các nỗ lực của họ và các nỗ lực của các cặp vợ chồng truyền giáo khác, Hội Từ Thiện THNS đã cung cấp khóa đào tạo và đồ trang bị cho phòng khám mắt và các tổ chức phục vụ những người có khuyết tật. |
En van Kambodja tot de Balkan, van Afghanistan tot Angola blijven landmijnen zonder onderscheid zowel jonge als oude mensen verminken, waardoor ze lichamelijk gehandicapt raken. Từ Cam-pu-chia đến những nước ở vùng Balkans, từ Afghanistan đến Angola, những quả mìn đặt dưới đất vẫn tiếp tục gây thương tật và tàn phế cho bao nhiêu người, không phân biệt già, trẻ. |
Hoe vaak horen we niet uitspraken zoals „ze verdienen niet beter” als het gaat om de brute manier waarop ouderen, armen en verstandelijk of lichamelijk gehandicapten soms worden behandeld! Chúng ta thường nghe những lời như “đồ vô dụng”, “thứ không ra gì”, “đồ vô lại”, trong những trường hợp ngược đãi người cao tuổi, người nghèo, hoặc người tàn tật về thể chất hay tâm thần! |
Ryszard geeft de volgende tips: „Vraag iedereen die je kent naar werkgelegenheid, ga geregeld naar het arbeidsbureau, lees de advertenties, zoals: ’Vrouwelijke hulp gevraagd bij verzorging lichamelijk gehandicapte’; of ’tijdelijk werk: aardbeien plukken’. Anh Ryszard khuyên: “Hãy hỏi những người quen để xem họ biết nơi nào có việc không, tiếp tục liên hệ với cơ quan tìm việc, và đọc mục cần người giúp việc như: ‘Cần một phụ nữ trông nom người tàn tật’ hoặc ‘Công việc tạm thời: Cần người gác cổng’. |
Maar helaas zijn enkele van de minderbedeelde kinderen die adoptie het hardst nodig hebben, juist degenen die het vaakst genegeerd worden — zij die ziek zijn, leerstoornissen hebben, lichamelijk gehandicapt zijn, of die van buitenlandse afkomst zijn. Tuy nhiên, điều đáng tiếc là một số trẻ em bị thiệt thòi rất cần có người nhận nuôi lại là những đứa thường bị lờ đi—những đứa bị bệnh, có sự rối loạn về học tập, bị tàn tật hoặc có gốc ngoại quốc. |
Vervolgens vergezelde hij twee priesters die het avondmaal bedienden in een verzorgingstehuis voor lichamelijk en geestelijk gehandicapte mannen. Rồi người ấy đi theo hai thầy tư tế để thực hiện Tiệc Thánh trong một căn nhà dành cho những người bị bệnh về thân thể và tâm thần. |
Zo herinner ik mij een lichamelijk en geestelijk gehandicapte jongen uit mijn jeugd. Tôi nhớ khi tôi còn nhỏ, có một đứa con trai lớn hơn bị khuyết tật về thể xác và tâm thần. |
Als hemelse Koning van Gods koninkrijk zal Christus Jezus eveneens wonderbare genezing schenken aan de zieken, de blinden, de stommen, de doven, de lichamelijk verminkten en de geestelijk gehandicapten (Openbaring 21:3, 4). (Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác. |
Ik gebruik de term "gehandicapten" vrij bewust, omdat ik het sociale model van handicap onderschrijf, dat vertelt ons dat we meer gehandicapt zijn door de maatschappij waarin we leven dan door onze lichamen en onze diagnoses. Tôi dùng từ "người tàn tật" là có chủ ý, bởi vì tôi khá bất ngờ với hình mẫu xã hội về sự tàn tật, rằng chúng tôi tàn tật bởi cách nhìn nhận của xã hội hơn là vì thân thể và sự chuẩn đoán của chính mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lichamelijk gehandicapte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.