leziune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leziune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leziune trong Tiếng Rumani.
Từ leziune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thương tích, vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leziune
thương tíchnoun Dacă rănile sunt prea mari, deseori, va rămâne o cicatrice care ne va aminti leziunea. Tuy nhiên, nếu thiệt hại là quá lớn, thì một vết sẹo còn sót lại sẽ là một điều nhắc nhở về thương tích đó. |
vết thươngnoun Acest subiect suferit leziuni grave De la un foc de armă în față. Chủ thể này chịu đựng một vết thương nghiêm trọng vì ăn đạn vào mặt. |
Xem thêm ví dụ
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul. Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến. |
În al doilea scenariu, am cauzat leziunea, am reimplantat exact aceleași celule și în acest caz celulele au rămas -- și au devenit neuroni maturi. Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. |
Au murit din cauza rănilor -- împuns de un bivol, împușcat pe front, zdrobit într-una din noile fabrici ale Revoluției Industriale -- și cel mai des din cauza unei infecții, care termina ceea ce aceste leziuni începeau. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Din punct de vedere anatomic însă, acestea nu sunt muscae volitantes, întrucât rezultă în urma unor leziuni minore. Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
Si când vom sti dacă sunt leziuni? Và khi nào thì chúng ta có thể biết nếu có bất kì nguy hiểm nào? |
Aici profetul vorbeşte despre trei tipuri de leziuni: răni (tăieturi, cum sunt cele făcute de o sabie sau de un cuţit), vânătăi (contuzii provocate prin lovire) şi carne vie (răni deschise, apărute de curând, care par incurabile). (Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được). |
Dacă rănile sunt prea mari, deseori, va rămâne o cicatrice care ne va aminti leziunea. Tuy nhiên, nếu thiệt hại là quá lớn, thì một vết sẹo còn sót lại sẽ là một điều nhắc nhở về thương tích đó. |
La vederea sângelui, oamenii în general se sperie, deoarece sângerările sunt de regulă asociate cu durerea sau cu leziunile. Người ta thường có cảm giác sợ hãi khi nhìn thấy máu. Việc chảy máu khiến người ta liên tưởng đến sự đau đớn hoặc bị thương. |
Aceasta a fost o uretră cu o leziune pe partea stângă. bên trái là 1 ống tiểu bị bệnh |
Ce facem când avem leziuni la structuri care sunt mult mai mari de un centimetru ? Sẽ phải làm gì khi các cấu trúc bị thương lớn hơn 1 cm |
Aşa că, putem utiliza aceste biomateriale dar numai pentru aproximativ un centimetru pentru a crea o punte deasupra leziunilor. Do dó, chúng ta có thể sử dụng vật liệu đó nhưng chỉ trong khoảng 1cm để nối liền các khoảng cách đó |
Mai târziu, mulţi dintre colegii mei au suferit leziuni permanente la nivelul creierului din pricina drogurilor sau au devenit dependenţi. Nhiều bạn bè của tôi sau này bị tổn thương vĩnh viễn vì ma túy làm thay đổi trí óc hoặc bị sa vào tình trạng nghiện ngập nghiêm trọng. |
• Arsuri: Pentru arsurile minore, aplicaţi apă rece (totuşi nu prea rece) pe leziune aproximativ 20 de minute. • Khi bị phỏng: Đối với những vết phỏng nhẹ, đổ nước lạnh (nhưng không quá lạnh) lên trên vết thương trong ít nhất 20 phút. |
Deși era paralizat și nu simțea nimic de la jumătatea pieptului până în vărful picioarelor, în urma unui accident de mașină de acum 6 ani care i-a omorât fratele și care i-a produs o leziune completă a măduvii spinării, lăsându-l paralizat, Juliano a făcut față provocării și a realizat ceva care părea imposibil pentru mai toţi care l-au văzut în ultimii 6 ani. Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được. |
Nu ne-am propus să reparăm coloana, şi totuşi am reușit să creăm una dintre cele mai extinse remodelări ale proiecţiei axonale, observate vreodată în sistemul nervos central al unui mamifer adult după o leziune. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
Inițial am gândit - am studiat pasărea vreo doi ani - ei bine, n- ar trebui să aibă leziuni pe creier? Và tôi nghĩ, lúc đầu -- Tôi đã nghiên cứu về con chim này khoảng vài năm - rằng, chà, liệu não của chim có bị tổn thương? |
Ce produce leziuni cerebrale, epistaxis şi afectează în plus plămânii, inima şi rinichii? Cái gây ra tổn thương ở não, chảy máu mũi rồi sang tới phổi, tim và thận? |
Orele pentru remedierea leziunilor nervoase au trecut cât ai fost prins in masină. Thời điểm tốt nhất để chữa trị tổn thương thần kinh đã qua khi anh ở trong xe. |
O ucenică de acolo, Melissa Benedict, avea leziuni similare. Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó. |
În consecinţă ţi- ai pierdut conştiinţa când ai leziuni în secţiunea roşie a trunchiului cerebral. Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não. |
Mi-au apărut leziuni care nu se mai vindecau, unele dintre ele devenind cangrenoase. Vết thương càng lở loét nhiều hơn và không lành, sau này một số vết loét ấy đã bị hoại tử. |
Ca urmare a acestui presupus eveniment, Boas a susținut că a suferit de greață și slăbiciune, precum și de dureri de cap și leziuni pe piele care se asemănau cu orice fel de vânătăi ușoare. Sau sự kiện đầy khả nghi này, Boas xác nhận mình hay bị buồn nôn và ốm yếu khắp người, cũng như cơn đau đầu và một vết bầm tím xuất hiện trên da. |
Sunt concepute să se refacă dintr- o leziune. Chúng được thiết kế để phục hồi từ các chấn thương. |
Creierul suferise leziuni ireversibile. Não bà bị hủy hoại không thể thay đổi được. |
Leziunile de pe piele se întind pe tot corpul. Thương tổn ở da đang lan rộng khắp người. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leziune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.