leyfi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leyfi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leyfi trong Tiếng Iceland.

Từ leyfi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giấy phép, cho phép, kỳ nghỉ, bằng, cho phép, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leyfi

giấy phép

(license)

cho phép

(license)

kỳ nghỉ

(vacation)

bằng

(license)

cho phép, giấy phép

Xem thêm ví dụ

Hún segir eiginmanni sínum skýrt en háttvíslega hvað samviskan leyfi henni að gera og hvað ekki.
Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm.
Helgangan: KZ-Gedenkstätte Dachau, með góðfúslegu leyfi USHMM Photo Archives.
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
123 Sannlega segi ég yður: Ég gef yður nú, aembættismönnum prestdæmis míns, leyfi til að halda blyklum þess, sjálfs prestdæmisins, sem er eftir reglu cMelkísedeks, sem er eftir reglu míns eingetna sonar.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
0g af ūvi ūú ert ekki orđin 18 ūarftu leyfi mitt til ađ fara úr landi.
thật sự là con chưa đủ 18 tuổi con cần phải có đồng ý của Bố mới được ra nước ngoài.
Hjúkrunarfræðingurinn hafa þú fengið leyfi til að fara til shrift til dags?
Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày?
Heldurđu ađ ég leyfi einhverjum fjandans fanga ađ eyđileggja allt sem ég byggđi?
Cô nghĩ tôi sẽ để một tên khốn vớ vẩn phá hủy mọi thứ tôi đã gây dựng sao?
Það er munur á þeim krafti og valdsumboði prestdæmisins, sem veitir leyfi til að starfa í nafni Guðs.
Quyền năng này khác với thẩm quyền của chức tư tế, tức là sự cho phép để hành động trong danh của Thượng Đế.
Heldurđu ađ ég leyfi ūér ađ kasta öllu erfiđi ūínu á glæ, öllu sem ūú hefur áorkađ, fyrir geđsjúkan náunga sem er skítsama um ūig?
Cậu nghĩ tớ sẵn sàng để cậu gạt đi mọi cố gắng mọi thành quả mà cậu đã đạt được vì một thằng dở hơi không quan tâm đến cậu sao?
„Ég leyfi mér ekki að vera of upptekin af veikindunum“
“Tôi nhất định không tập trung vào bệnh tật”
* Ég gef yður nú, embættismönnum prestdæmis míns, leyfi til að halda lyklum þess, K&S 124:123.
* Giờ đây ta ban cho các ngươi những chức phẩm thuộc chức tư tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ những chìa khóa của chức tư tế ấy, GLGƯ 124:123.
Það virðist sem að það hafi verið nokkur informality um leyfi þeirra, að clergyman neitaði algerlega að giftast þeim án þess vitni af einhverju tagi, og að mínu heppinn útlit bjargaði brúðgumann frá að þurfa að Sally út í götum í leit að bestu menn.
Dường như đã có một số không chính thức về giấy phép của họ, giáo sĩ hoàn toàn từ chối kết hôn với họ mà không có một nhân chứng của một số loại, và của tôi may mắn xuất hiện lưu của chú rể từ phải sally ra vào các đường phố trong tìm kiếm của một người đàn ông tốt nhất.
Vottur, sem hafði leyfi til að veita biblíufræðslu inni á fangelsisstofnunum, fræddi hann um Biblíuna.
Một Nhân Chứng Giê-hô-va được phép vào nhà giam để giúp đỡ phạm nhân về phương diện thiêng liêng đã dạy ông Kinh Thánh.
" Allt í lagi, þá munum við fara, " sagði hann og horfði upp á Herra Samsa eins og ef, skyndilega sigrast á með auðmýkt, var hann að biðja ferskum leyfi fyrir þessari ákvörðun.
" Tất cả các quyền, sau đó chúng tôi sẽ đi ", ông nói và nhìn lên ông Samsa, đột nhiên khắc phục bằng cách khiêm tốn, ông đã xin phép mới cho quyết định này.
5 Nokkru fyrir 1940 reyndu yfirvöld í borgum og ríkjum um öll Bandaríki Norður-Ameríku að þvinga votta Jehóva til að fá einhvers konar opinbert leyfi til að boða fagnaðarerindið.
5 Vào cuối thập niên 1930, các thành phố và bang trên khắp Hoa Kỳ cố ép Nhân Chứng Giê-hô-va đăng ký một loại giấy phép để thi hành thánh chức.
Herinn í Fiji gaf kirkjunni takmarkað leyfi til að safna fólki saman við opið hús og leyfi fyrir mjög litlum hópi fólks við vígsluna.
Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến.
(Hebreabréfið 10:10) Þess vegna gat Páll postuli skrifað kristnum bræðrum sínum: „Vér höfum altari, og hafa þeir, er tjaldbúðinni [eða musterinu] þjóna, ekki leyfi til að eta af því.“
Đó là lý do tại sao Phao-lô đã có thể viết cho anh em tín đồ: “Chúng ta có một cái bàn-thờ, phàm kẻ hầu việc trong đền-tạm [hoặc đền thờ] không có phép lấy gì tại đó mà ăn” (Hê-bơ-rơ 13:10).
Biblían upplýsir að Guð leyfi að trú okkar sé reynd, en að prófraunir okkar eigi rætur að rekja til Satans, hins illa heimskerfis hans og ófullkomleika okkar. (1.
Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời cho phép khó khăn thử thách xảy ra, nhưng nguyên nhân là do Sa-tan, do hệ thống gian ác của hắn, và do chính bản chất bất toàn của chúng ta.
16 Upphitun fyrir fullt brautryðjandastarf: Margir hafa brautryðjandaanda og langar til að vera reglulegir brautryðjendur en efast um að aðstæður leyfi og þeir hafi tíma eða úthald til þess.
16 Giúp chuẩn bị cho công việc tiên phong trọn thời gian: Nhiều người có tinh thần tiên phong muốn làm tiên phong đều đều, nhưng họ không biết là họ có thời giờ, hoàn cảnh hay sức chịu đựng để làm điều đó hay không.
Ef við gerum ráð fyrir að foreldrar þínir samþykki að þú fáir þér vinnu og lögin leyfi það gætu eftirfarandi fjórar tillögur komið þér að gagni.
Giả sử cha mẹ đồng ý và bạn đủ tuổi để đi làm thì bốn đề nghị sau đây sẽ giúp bạn tìm được việc.
▪ Af hverju er þörf á góðri dómgreind áður en leyfi er gefið til að hlusta á safnaðarsamkomur í gegnum síma?
▪ Tại sao cần phải cân nhắc việc nghe chương trình các buổi nhóm họp qua điện thoại?
Ég leyfi ykkur ađ koma ykkur fyrir svo sæki ég ykkur eftir hálftíma,
Nghe này, anh sẽ để hai mẹ con sắp xếp đồ đạc và anh sẽ đến đón trong nửa tiếng nữa nhé?
11 Það getur verið góð hjálp til að forðast siðleysi að spyrja sig: Leyfi ég augunum að vekja með mér löngun í siðlaust efni sem auðvelt er að nálgast í bókum, í sjónvarpi eða á Netinu?
11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”.
Ūú étur ekki, sefur né klķrar ūér á rassinum nema ég leyfi ūađ.
Cậu sẽ không được ăn, không được ngủ... khi không được sự cho phép của ta.
Það er gott að spyrja sig hvort maður starfi með heilögum anda og leyfi honum þannig að bera ávöxt sinn.
Vậy, hãy tự hỏi: “Tôi có để thánh linh sinh ra bông trái bằng cách làm theo sự hướng dẫn của thánh linh không?”.
Æđsti leiđtogi, ég tķk mér leyfi til ađ ráđa auka öryggisvörđ.
Lãnh Tụ Tối Cao, tôi đã tự ý thêu thêm một số bảo vệ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leyfi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.