lesa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lesa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesa trong Tiếng Iceland.

Từ lesa trong Tiếng Iceland có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lesa

đọc

verb

Það er áhugavert að lesa bækur.
Đọc sách thì rất thú vị.

Xem thêm ví dụ

Ég gat ekki skrifað skilaboð fyrir hann til að lesa, því hann hafði misst sjónina.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
Kærleikur til Jehóva er hreinasta hvötin til að lesa orð hans.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
Þegar þú lest ritningarstaði skaltu venja þig á að leggja áherslu á þau orð sem sýna hvers vegna þú ert að lesa textann.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Raúl bað hann um að lesa portúgölsku blaðsíðuna í bæklingnum.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
Mér fannst líkt og einhver segði mér að lesa 29. versið einmitt á þeirri síðu sem ég hafði lent á.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Við hvetjum þig til að lesa greinina á eftir til að fá svar við því og til að kanna hvaða þýðingu kvöldmáltíð Drottins hefur fyrir þig.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Oft nægir að lesa þá á viðtökumálinu.
Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ.
Á sjötta áratugnum hættu vottar Jehóva, sem fangelsaðir voru fyrir trú sína í Austur-Þýskalandi undir stjórn kommúnista, á langa einangrunarvist þegar þeir létu hluta Biblíunnar ganga milli fanga til að lesa að næturlagi.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Saulo byrjaði þá að lesa grein upp úr bókinni Hvað kennir Biblían?
Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur.
Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em.
Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Það er líka skynsamlegt af þér að taka frá tíma til að lesa og rannsaka Biblíuna og biblíutengd rit.
Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Kannski hefur þú tekið frá tíma til að lesa og hugleiða, slaka á eða vinna ákveðin heimilisverk.
Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà.
Nú var svo komið að samtímis og Gyðingar, sem notuðu Biblíuna á frummálinu, hebresku, vildu ekki lesa nafn Guðs upphátt þegar þeir sáu það, heyrðu flestir „kristinna“ manna Biblíuna lesna á latínu þar sem nafnið var ekki notað.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Afsaka þig við vin þinn og lesa skilaboðin.
Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn.
Tischendorf gaf út árið 1843 og 1845 textana úr Codex Ephraemi sem hann náði að lesa og ráða fram úr.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
Hið sama gerist þegar við endurtökum þá hringrás að lesa leiðbeiningar Jehóva, fylgja þeim og sjá afraksturinn af því.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
Tókst ekki að lesa gögn spólu
bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng
Nemendur eiga að lesa upp úr Biblíunni frá sviðinu eða sviðsetja hvernig kenna megi annarri manneskju biblíusannindi.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Einn af vörðunum skoðaði nokkur blöð sem voru tekin af okkur og sagði: ,Enginn getur bugað ykkur ef þið haldið áfram að lesa þau!‘
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Hvernig væri að lesa það sem næsta grein segir um málið?
Hãy xem xét những gì bài kế nói về đề tài này.
Fórnaðu ekki dýrmætri ráðvendni þinni með því að gera þig sekan um það skammarlega athæfi að horfa á eða lesa klám.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Og það sem meira er, vel menntaður kristinn maður á auðveldara með að lesa Biblíuna af skilningi, rökhugsa, draga réttar ályktanir og kenna sannindi Biblíunnar á skýran og sannfærandi hátt.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Við hvetjum þig til að lesa næstu grein.
Câu trả lời có lẽ sẽ khiến bạn ngạc nhiên.
Þeldökkur maður í þjónustu Eþíópíudrottningar var að lesa spádóm Jesaja á ferð í vagni sínum.
Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.