leopard trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leopard trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leopard trong Tiếng Rumani.

Từ leopard trong Tiếng Rumani có các nghĩa là báo hoa mai, beo, báo, cọp gấm, Báo hoa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leopard

báo hoa mai

noun

Vorbea despre leoparzi, specii de ratoni, cu coada tărcată, broaște otrăvitoare și șerpi boa, apoi
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó

beo

noun

Lupii, leoparzii, leii şi urşii hoinăresc acum nestingheriţi pe acolo.
Chó sói, beo, sư tử và gấu tự do đi lang thang khắp đồng ruộng.

báo

noun

Dar sunt momente în care leoparzii zăpezilor trebuie să se întâlnească. Evenimentul e adesea violent.
Nhưng cũng có lúc khi báo tuyết buộc phải gặp nhau, và sự kiện thường mãnh liệt.

cọp gấm

noun

Báo hoa mai

Vorbea despre leoparzi, specii de ratoni, cu coada tărcată, broaște otrăvitoare și șerpi boa, apoi
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó

Xem thêm ví dụ

Capitolul 7 face o descriere amănunţită a „patru fiare mari“ — un leu, un urs, un leopard şi o fiară înfricoşătoare cu dinţi mari de fier (Daniel 7:2–7).
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Ea are la dispoziție și un număr mare de tancuri Leopard 1 și blindate M113(en).
Lục quân Ý cũng bố trí một lượng lớn các loại xe bọc thép Leopard 1 và M-113.
„Lupul va locui (. . .) împreună cu mielul; şi leopardul însuşi se va culca împreună cu iedul‚ iar viţelul şi leul tînăr cu coamă şi animalul bine hrănit‚ toate împreună; şi doar un băieţel le va mîna.“ — Isaia 11:6; 65:25.
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25).
Poetul italian Giacomo Leopardi a descris în termeni sugestivi ataşamentul oamenilor de la poalele unui vulcan faţă de pământul lor.
Nhà thơ Ý Giacomo Leopardi miêu tả thích đáng sự gắn bó mà người dân sống ở chân núi lửa đối với đất đai.
Profetul lui Iehova întreabă: „Poate un cuşit să–şi schimbe pielea, sau un leopard petele?
Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng?
Urmează un leopard care are patru aripi şi patru capete!
Rồi tới con beo có bốn cánh và bốn đầu!
Cred ca Gallier i-a ucis, într-un fel de ritual, probabil, apoi i-a dat drept hrana leopardului.
Tôi cho là Gallier giết họ trước, có khả năng là một hình thức nghi lễ gì đó, rồi cho con báo ăn.
În 332 î.e.n., Alexandru cel Mare a ţâşnit ca un leopard spre Orientul Mijlociu, însă chiar înainte de el se manifestase deja o preferinţă pentru importurile greceşti (Daniel 7:6).
Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6).
A fost atacat de un leopard si soldatii l-au abandonat in padure.
Anh ta đã bị tấn công bởi một con báo và họ cấm anh ta vào rừng.
Leopardul de zăpadă e numit " felina fantomă ".
Người ta gọi loài báo tuyết " Linh Miêu ".
Leopard 2 este un tanc principal de luptă dezvoltat de Krauss-Maffei la începutul anilor 1970 pentru Bundeswehr.
Leopard 2 là một chiếc xe tăng chiến đấu chủ lực được phát triển bởi Krauss-Maffei trong đầu những năm 1970 cho quân đội Tây Đức.
Cum ai reacţionat când ai citit profeţia care arată că lupul şi mielul, precum şi leopardul şi iedul vor locui împreună?
Còn lúc được biết muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con thì sao?
I se vânezi ca un leopard.
Tôi sẽ săn bạn như một báo.
O floare delicată în pantofi cu toc şi lenjerie de leopard, călărind un ATV.
Một bông hoa mềm mại trong gót giày và quần lót da báo đứng dạng chân trước một cái ATV.
Didier a avut ideea hainelor roşii pentru protecţie, dar restul echipei se ţine la distanţă de focile leopard.
Mặc trang phục đỏ, có lẽ là ý kiến của Dider để được an toàn, nhưng những người còn lại trong đội lại có thái độ khá tôn trọng với lũ báo biển.
Nu poţi purta leopard şi zebra.
hai đứa đó không chơi chung đâu.
Leopardul zăpezilor.
Báo tuyết.
Îmi amintesc o seară când un leopard înfometat a intrat în casa unuia dintre vecinii noştri şi l- a luat pe copilul care dormea, direct din pat.
Tôi nhớ đêm hôm đó, khi một con báo đen đói xông vào nhà của một người hàng xóm và bắt mất đứa bé đang ngủ trên giường.
Nimeni nu a explicat ce cauta leopardul la acea altitudine.
Không ai giải thích được con báo đã đi tìm gì trên độ cao đó.
Leopardul de Amur simbolizează fragilitatea moştenirii noastre naturale.
Loài báo Amur tượng trưng cho sự mỏng manh của tính bảo tồn tự nhiên.
13 iulie 2010. ^ „Leopard takes World Cup spotlight”.
Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010. ^ “Leopard takes World Cup spotlight”.
15 În una dintre viziuni, Grecia este reprezentată de un leopard cu patru aripi, ceea ce sugerează că imperiul avea să se extindă fulgerător (Dan.
15 Trong một khải tượng, Đa-ni-ên thấy một con beo có bốn cánh.
" Dacă vezi un leopard, băiete, ai face bine să fugi mâncând pământul. "
" Nếu con nhìn thấy một con báo đen, thì hãy chạy bán sống bán chết đi. "
Crocodilul mănâncă leopardul... și devine crocodil şi leopard... și maimuță.
Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ.
Dacă alegeţi să jucaţi leopardul...
Nếu bạn chọn để chơi các báo...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leopard trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.