lengua franca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lengua franca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lengua franca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lengua franca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lingua franca, Lingua franca, tiếng etperantô, giả cầy, Interlingua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lengua franca
lingua franca(lingua franca) |
Lingua franca(lingua franca) |
tiếng etperantô
|
giả cầy(pidgin) |
Interlingua
|
Xem thêm ví dụ
La lengua franca en Oriente era el griego, frente al latín de Occidente. Giáo hội phương Đông dùng tiếng Hy Lạp thay vì tiếng Latin ở phương Tây. |
El mundo y toda su cultura reducida a bits, la lengua franca de todos los medios. Thế giới và toàn bộ nền văn hóa của nó giảm xuống đơn vị bit, ngôn ngữ chung của mọi ngành truyền thông. |
El antiguo búlgaro se convirtió en la lengua franca de la Europa oriental, donde llegó a ser conocida como antiguo eslavo eclesiástico. Tiếng Bulgaria cổ trở thành ngôn ngữ chung của Đông Âu, nơi nó được biết với tên gọi Tiếng Slavơ Giáo hội Cổ. |
Los partidarios del bengalí se opusieron al urdú aún antes de la partición de la India, cuando delegados de Bengala rechazaron la idea de convertir al urdú en la lengua franca de la India musulmana en 1937, durante la sesión en Lucknow de la Liga Musulmana. Những người tán thành ngôn ngữ Bengal phản đối Urdu ngay từ trước khi Ấn Độ phân ly, khi các đại biểu từ Bengal bác bỏ ý tưởng lấy Urdu làm ngôn ngữ chung của người Hồi giáo Ấn Độ trong hội nghị Lucknow 1937 của Liên minh Hồi giáo Toàn Ấn. |
Los modelos son la nueva lengua franca. Mô hình là ngôn ngữ chung mới |
En la década de 1850 se logró descifrar la lengua franca del Oriente Medio: el acadio o asiriobabilonio. Đến thập niên 1850, các học giả có thể đọc được ngôn ngữ chung bằng chữ hình nêm của vùng Trung Đông cổ xưa là tiếng Akkadian, cũng gọi là Assyro-Babylonian. |
También es la lengua franca de las tierras vecinas, lo cual facilita el comercio y la comunicación entre distintos pueblos. Với các nước xung quanh, nó là ngôn ngữ chung, cho phép người từ các vùng khác nhau có thể buôn bán và giao tiếp dễ dàng. |
A los sierraleoneses les encanta hablar de sus costumbres y su cultura, pero especialmente ayudar a los recién llegados a dominar el krío, la lengua franca del país. Người dân Sierra Leone thích nói về phong tục cũng như văn hóa của mình, và nhất là giúp những người mới đến thông thạo tiếng Krio, ngôn ngữ phổ thông của nước đó. |
Aunque el idioma que se utiliza en los ámbitos económico y político es el portugués, el 80% de la población habla tetum (una lengua franca oficial en la que abundan las palabras portuguesas). Mặc dù tiếng Bồ Đào Nha được sử dụng trong giao dịch thương mại và các cơ quan nhà nước, nhưng 80 phần trăm dân số nói tiếng Tetum, một ngôn ngữ có nhiều từ vựng mượn từ tiếng Bồ Đào Nha. |
El inglés pidgin de Nigeria, a menudo conocido simplemente como "pidgin" o "broken" (Broken English), es una lengua criolla derivada del inglés y también una lengua franca popular, aunque con diferentes influencias regionales en dialecto y la jerga. Tiếng Anh Pidgin, thường được gọi đơn giản là 'Pidgin' hoặc 'tiếng Anh biến thể", cũng là một ngôn ngữ phổ biến, mặc dù với khu vực khác nhau có chịu thêm ảnh hưởng của phương ngữ và tiếng lóng. |
Se ha demostrado que si uno habla una de esas lenguas y se nos pregunta cómo se imaginaría una mesa hablando, entonces con mayor frecuencia de lo que podría ser un accidente, un franco o un hispanoparlante dice que la mesa hablaría con una voz aguda y femenina. Đã được thể hiện rằng nếu bạn nói được những ngôn ngữ trên và khi được yêu cầu hãy tưởng tượng cái bàn nói như thế nào và sự diễn ra thường xuyên hơn là tình cờ người nói tiếng Pháp hay tiếng Tây Ban Nha nói rằng cái bàn nói với một giọng cao của giống cái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lengua franca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lengua franca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.