leidraad trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leidraad trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leidraad trong Tiếng Hà Lan.
Từ leidraad trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hướng dẫn, sách hướng dẫn, hướng dẫn viên, thủ công, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leidraad
hướng dẫn(lead) |
sách hướng dẫn(manual) |
hướng dẫn viên(guide) |
thủ công(manual) |
chỉ dẫn(directory) |
Xem thêm ví dụ
Ik dacht toen: dat is een belangrijke leidraad voor ouders. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Mogelijke leermiddelen zijn de Schriften, Handboek 2: de kerk besturen (08702 120), kerkelijke tijdschriften, Dochters in mijn koninkrijk: de geschiedenis en het werk van de zustershulpvereniging (06500 120), Leidraad voor het gezin (31180 120), en andere door de kerk goedgekeurde leermiddelen. Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận. |
In het Modelgebed, dat staat opgetekend in Mattheüs 6:9-13, zette hij als leidraad uiteen wat passende onderwerpen zijn die wij terecht in onze gebeden kunnen opnemen. Trong bài cầu nguyện mẫu được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13, ngài nói về những đề tài mà chúng ta có thể cầu nguyện một cách chính đáng. |
Het is een leidraad voor ons leven. Ân tứ này dùng làm một hướng dẫn mà qua đó chúng ta sẽ sống theo. |
De Heiland schenkt de mensen die in Hem geloven en Hem volgen het licht van het evangelie als leidraad. Đấng Cứu Rỗi ban cho phúc âm của Ngài làm một ánh sáng để hướng dẫn những ai chọn tin và noi theo Ngài. |
In de hoofdstukken over de oorlogsvoering tussen de Nephieten en de Lamanieten kunnen ze kennis van beginselen opdoen als leidraad in de roerige tijden waarin zij leven zodat ze stand kunnen houden in hun eigen strijd tegen de tegenstander. Khi học sinh học các chương mô tả chi tiết về chiến tranh giữa dân Nê Phi và dân La Man, họ có thể tìm hiểu các nguyên tắc mà sẽ hướng dẫn họ trong thời kỳ hỗn loạn mà họ sống và giúp họ chiến thắng trong trận chiến cá nhân chống lại kẻ nghịch thù. |
U kunt de vragen als leidraad voor uw les gebruiken. Các anh chị em có thể sử dụng những câu hỏi này làm sự hướng dẫn cho bài học của mình. |
Rechercheur, een profiel is een leidraad. Thám tử, 1 hồ sơ chỉ là 1 hướng dẫn. |
De instructies die bij die gelegenheid werden gegeven, dienen tot op de dag van vandaag als een waardevolle leidraad voor christenen. Những lời chỉ dẫn của Giê-su vào dịp đó được xem như là một sự hướng dẫn quí giá cho tín đồ đấng Christ đến tận thời kỳ ngày nay. |
In deze sfeer, waar de enige leidraad hun waarden en de goede zaak waren, heeft deze groep iets historisch bereikt. Và trong bầu không khí như vậy, nơi mà chỉ dẫn duy nhất là giá trị con người và mục đích cao cả của họ, những gì mà nhóm này làm xứng đáng ghi vào lịch sử. |
De volgende richtlijnen dienen als leidraad, waarmee u de lessen kunt voorbereiden en geven. Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học. |
De door God geïnspireerde woorden van Paulus zijn voor christenen een leidraad bij het geven. Những lời Đức Chúa Trời hướng dẫn sứ đồ Phao-lô viết là một nguyên tắc chỉ dẫn các tín đồ trong việc ban cho. |
Stel je voor dat je hier in deze ruimte plots in duisternis gedompeld wordt en jouw enige taak is de uitgang te vinden. Soms zwem je door grote ruimtes en soms kruip je onder stoelen door, terwijl je een dunne leidraad volgt, volledig afhankelijk van je uitrusting voor je eerstvolgende ademhaling. Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn. |
Leg uit dat het verhaal van de reis van de Jaredieten naar het beloofde land ons beginselen leert die een leidraad kunnen zijn wanneer we het moeilijk vinden te doen wat de Heer ons opdraagt. Giải thích rằng truyện ký về cuộc hành trình của dân Gia Rết đến vùng đất hứa gồm có các nguyên tắc mà có thể hướng dẫn chúng ta khi chúng ta thấy quá khó khăn để làm điều Chúa truyền lệnh. |
Als we die beginselen en leerstellingen toepassen, zijn ze een leidraad voor ons. Các nguyên tắc và giáo lý này sẽ hướng dẫn chúng ta khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc và giáo lý này vào cuộc sống của mình. |
(b) Welk bijbels beginsel dient een leidraad voor ons gedrag te zijn tijdens vakanties en op ons werk? b) Nguyên tắc nào của Kinh-thánh nên hướng dẫn các hành vi chúng ta khi đi nghỉ hè hay tại nơi làm việc? |
Wetenschap is onze beste leidraad naar de aard van de realiteit. Vâng, khoa học thì sao? |
Een aanvullende leidraad is ‘De levende Christus: het getuigenis van de apostelen’,12 die op 1 januari 2000 aan de kerk is bekendgemaakt. Một sự giúp đỡ nữa là ấn bản “Đấng Ky Tô Hằng Sống: Chứng Ngôn của Các Sứ Đồ,”12 đã được trình bày cho Giáo Hội vào ngày 1 tháng Giêng năm 2000. |
Vraag de andere cursisten te kijken naar de laatste zinsnede van Alma 37:34 om te ontdekken welke zegeningen we ontvangen als we de leringen van kerkleiders tot leidraad nemen. Yêu cầu các bạn học sinh trong lớp nhìn vào cụm từ cuối cùng của An Ma 37:34 để thấy các phước lành nào có được từ việc tuân theo những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Moge dit duurzame motto van de zustershulpvereniging, deze tijdloze waarheid, uw leidraad zijn in al wat u doet. Cầu xin cho câu phương châm lâu đời này của Hội Phụ Nữ, lẽ thật vô tận này, hướng dẫn các chị em trong mọi việc làm của mình. |
Wat kan voor ons als christenen als leidraad dienen om te beslissen of we een bepaald gebruik in acht nemen of niet? Điều gì có thể giúp chúng ta, những tín đồ Đấng Christ, quyết định nên hay không nên theo một phong tục nào đó? |
De beste manier om een blijvende verandering ten goede tot stand te brengen is Jezus Christus tot voorbeeld te nemen en zijn leringen tot leidraad in uw leven. Cách tốt nhất để thay đổi hẳn một điều gì đó là lập Chúa Giê Su Ky Tô làm mẫu mực của các anh chị em và những lời giảng dạy của Ngài nhằm hướng dẫn các anh chị em trong cuộc sống. |
Ze maakten zich niet vertrouwd met de boodschap door die als leidraad te gebruiken om verstandige beslissingen in hun leven te nemen. Họ có thể hiểu rõ thông điệp bằng cách để thông điệp ấy hướng dẫn họ có những quyết định khôn ngoan trong đời sống, nhưng họ đã không làm thế. |
We leven in een tijd dat we het Boek van Mormon als leidraad hebben. Chúng ta đang sống trong một thời kỳ mà chúng ta có Sách Mặc Môn để hướng dẫn chúng ta. |
Hoewel de leidraad bedoeld is voor leerkrachten, is het nuttig voor iedereen die wil leren onderwijzen naar het voorbeeld van de Heiland. Mặc dù sách học này dành cho những người có một sự kêu gọi để giảng dạy, nhưng bất cứ ai cũng sẽ thấy sách này hữu ích để học giảng dạy theo cách Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leidraad trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.