leiden tot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leiden tot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leiden tot trong Tiếng Hà Lan.

Từ leiden tot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ra, chết, đến, đưa, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leiden tot

ra

(exit)

chết

(exit)

đến

(reach)

đưa

(lead)

rời khỏi

(quit)

Xem thêm ví dụ

Als de goederen door de gebruiker gegenereerde gegevens kunnen bevatten, kan de reparatie of vervanging leiden tot gegevensverlies.
Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu.
Het leidde tot dramatische veranderingen.
Nó dẫn tới những biến đổi sâu sắc.
Merk op waartoe dronkenschap en vraatzucht uiteindelijk leidentot armoede en lompen.
Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới.
Dit inzicht van Volta leidde tot de uitvinding van de batterij.
Khám phá này đã dẫn đến việc phát minh ra pin mặt trời.
Kwalitatief hoogstaande pagina's met hoge beschikbaarheid kunnen leiden tot hogere AdSense-inkomsten voor u.
Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn.
Het gebruik van een ongeschikte batterij kan leiden tot brand-, explosie-, lekkage- of ander gevaar.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Als je items die actie vereisen niet beoordeelt, kan dit leiden tot verlies van eigendom en/of opbrengst.
Nếu bạn không xem xét các mục có hành động bắt buộc thì bạn có thể mất quyền sở hữu và/hoặc doanh thu.
worstelen met gewichtsafname kan leiden tot rhabdomyolysis.
Việc phải giảm cân cho thi đấu có thể đã làm hoại tử cơ vân.
Anders kan de wijziging in conversie-attributie leiden tot te hoge/te lage biedingen.
Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp.
Onbeheerste emoties leiden tot onbeheerste daden.
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.
Een gesprek over Mattheüs 24:3-14 en Psalm 37:9-11 leidde tot een geregelde bijbelstudie.
Một cuộc thảo luận về Ma-thi-ơ 24:3-14 và Thi-thiên 37:9-11 đã dẫn tới việc học hỏi Kinh Thánh đều đặn.
Je hebt stappen die leiden tot waar we het echt over willen hebben, welke helling is het steilst.
Bạn có những bước phụ, tất cả đều hướng về cái mà chúng ta muốn đề cập tới, phần nào là dốc nhất.
De ontdekking van dit beeld van Lamgi-Mari leidde tot het identificeren van Mari
Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari
Dit onderzoek leidde tot zijn boek Secular Movements in Production and Prices, gepubliceerd in 1930.
Công việc này đã giúp ông viết cuốn sách Secular Movements in Production and Prices, xuất bản năm 1930.
Dit incident leidde tot mijn onvrijwillige opname.
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.
Echter, de seizoensgebonden schommelingen leiden tot regelmatige tijdelijke werkloosheid van de werknemers in de landbouw.
Tuy nhiên, sự biến đổi thời tiết theo mùa dẫn đến sự thất nghiệp tạm thời một cách thường xuyên của các công nhân nông nghiệp.
Dit kan leiden tot lagere opvullingspercentages of lagere CPM's (en in sommige gevallen geweigerde advertentieverzoeken).
Điều này có thể dẫn đến tỷ lệ lấp đầy hoặc CPM thấp hơn (và trong một số trường hợp, yêu cầu quảng cáo bị từ chối).
Zijn opvliegendheid leidde tot heftige geweldsuitbarstingen.
Do tính nóng nảy, anh hay nổi cơn gây sự.
Als een van deze dingen eender waar zou inslaan, zou dit leiden tot paniek.
Nếu một trong những thiên thạch này đâm vào bất cứ ở đâu, nó sẽ gây hoảng sợ.
Een overhaast huwelijk kan leiden tot veel problemen waarop het jeugdige paar waarschijnlijk slecht is voorbereid.
Kết hôn quá sớm thường đưa đến nhiều vấn đề mà một cặp vợ chồng còn non trẻ chưa được chuẩn bị đầy đủ để đối phó.
Dit leidde tot een aanzienlijk kortere constructietijd en de DB-3M werd snel in productie genomen.
Điều này giúp giảm đáng kể thời gian chế tạo, và chiếc DB-3M nhanh chóng được đưa vào sản xuất.
Maar als we met bepaalde instincten geboren worden, kunnen sommige instincten leiden tot egoïsme, vooroordelen en gewelddadigheid.
Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực.
Wat kan leiden tot aanmatigend gedrag?
Điều gì đã khiến một số người trở nên tự phụ?
Het leidde tot de politieke beweging van 15 mei 2011 (15M), waarvan de protesten wereldwijd aandacht gekregen.
Nó gây ra những phong trào chính trị của Ngày 15 năm 2011 (15M) cuộc biểu tình đã thu hút được sự chú ý trên toàn thế giới.
Dit leidde tot telefoontjes van het Witte Huis naar het NASA- hoofdkwartier.
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leiden tot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.