legende trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legende trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legende trong Tiếng Hà Lan.
Từ legende trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Truyền thuyết, truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legende
Truyền thuyếtnoun (volksverhaal) Als je me dood zal de legende blijven voorbestaan. Truyền thuyết đó sẽ sống mãi nếu ông giết tôi. |
truyền thuyếtnoun Jouw ras zou al tot legende zijn verworden. Người ta nói giống nòi của anh chỉ còn là truyền thuyết. |
Xem thêm ví dụ
Vermoedelijk zijn de gewelddadigheden van deze moordenaars nog terug te vinden in oude mythen en legenden. Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
Het wapen van de stad houdt deze legende nog steeds levend. Huyền thoại thành phố vàng vẫn tiếp tục sức sống của nó. |
„Op dat punt”, zegt een bron, „verdwijnt Pilatus uit de geschiedenis om voort te leven in de legende.” Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Volgens deze legende werd de aarde voor de Vloed bewoond door gewelddadige personen die de mensen van brons werden genoemd. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Een legende. Một huyền thoại. |
In de loop der jaren zijn er veel legenden over zijn daden ontstaan. Qua nhiều năm, người ta phát triển nhiều truyền thuyết về kỳ công của ông. |
Sommige mensen beweren dat de bijbel slechts een verzameling mythen, legenden en volkswijsheid is. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Weet je dat er een legende is bij een storm zoals deze? Con có biết truyền thuyết về một cơn bão như thế này. |
De rabbi’s verwierpen de legende van de 72 vertalers door te zeggen: „Het gebeurde eens dat vijf ouderlingen de Thora voor koning Ptolemaeus in het Grieks vertaalden, en die dag was voor Israël net zo onheilspellend als de dag waarop het gouden kalf werd gemaakt, aangezien de Thora niet nauwkeurig vertaald kon worden.” Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
Sommige legenden maken melding van gewelddadige reuzen die vóór de Vloed op aarde leefden. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
Ze weten wie de Legende is. Họ đều biết ai là Huyền Thoại. |
Sommigen denken dat de bijbel slechts een verzameling legenden zonder historische basis is. Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử. |
En ik was ontzet, omdat wat ik [in de evangelieverslagen] las geen legende was en evenmin zo natuurgetrouw mogelijke fictie. Và tôi đã vô cùng sửng sốt, vì những gì tôi đang đọc [trong những lời tường thuật Phúc Âm] không phải là huyền thoại và cũng không phải là chuyện tưởng tượng nghe như thật. |
Doorheen alle tijden, werden legenden verteld... van dappere ridders, boze tovenaars... mooie meisjes, magische profetieën... en ander ernstige dingen. Xuyên suốt những trang sách thời gian, những huyền thoại được kể lại những hiệp sỹ dũng cảm, những tên phù thuỷ gian ác, những thiếu nữ xinh đẹp, những lời tiên tri đầy ma thuật, và những thứ nhảm nhỉ khác. |
Je litteken is een legende. Vết sẹo của cậu đã thành huyền thoại. |
U hebt de kwaliteiten om de legende te doen voortleven. Anh có đầy đủ tố chất để giữ huyền thoại này sống mãi. |
De productie kreeg in 2000 een vervolg genaamd Urban Legends: Final Cut, waarop in 2005 Urban Legends: Bloody Mary verscheen. Năm tiếp theo anh xuất hiện trong Urban Legend: a Bloody Mary. |
Ik wil niet vervelend zijn, maar hoort een legende niet dood te zijn? Tôi... tôi ghét săm soi, nhưng chẳng phải huyền thoại thì phải chết sao? |
Zo blijken legenden en geschiedenis, eigentijdse wetenschap en folklore, bijbeluitleg en biografieën, sermoenen en theologie met elkaar vervlochten te zijn tot wat — voor iemand die onbekend is met de werkwijze van de leerscholen — een eigenaardige mengelmoes van onsamenhangende gegevens schijnt te zijn.” Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
Ofschoon de bijbel melding maakt van acht overlevenden van de Vloed, waren volgens de Griekse legende Deucalion en zijn vrouw Pyrrha de enige overlevenden (2 Petrus 2:5). Tuy Kinh-thánh đề cập đến tám người sống sót qua trận Nước Lụt, truyện cổ tích của Hy Lạp nói chỉ có Deucalion và vợ ông là Pyrrha sống sót mà thôi (II Phi-e-rơ 2:5). |
De legende verteld dat de Gouden Sleutel van Lord Alcaman naar het geheime paleis leidt... waar hij op de troon zat. Truyền thuyết nói rằng chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman sẽ dẫn đến một nơi bí mật nơi ông ta cất giấu ngai vàng của mình. |
Ik geloof niet in de legende van afscheid poesje. Tôi không tin con mèo vĩnh biệt huyền thoại này. |
Ja, we kennen de legende. Bọn em đã nghe tương truyền rồi. |
De reisgids zegt: „Volgens de legende riepen de eerste Polynesische kolonisten dit uit toen zij bij hun aankomst zagen dat er kokosbomen op het eiland groeiden.” Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”. |
Ik heb te veel realiteit gezien om in legenden te geloven. Tôi đã thấy rất nhiều tính xác thực đáng tin trong các huyền thoại, và không chỉ mình tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legende trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.