leesbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leesbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leesbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ leesbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dễ đọc, hay, đáng đọc, đọc được, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leesbaar

dễ đọc

(legible)

hay

(readable)

đáng đọc

(readable)

đọc được

(readable)

rõ ràng

(legible)

Xem thêm ví dụ

Het document moet leesbaar zijn en uw klant-ID en naam bevatten.
Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn.
Voer hier het wachtwoord in dat (indien nodig) vereist is om te kunnen opstarten. Als de optie restrictie hierboven is ingeschakeld, dan is een wachtwoord alleen vereist voor additionele parameters. WAARSCHUWING: Het wachtwoord wordt als leesbare tekst opgeslagen in het bestand/etc/lilo.conf. Zorg er dus voor dat niet-vertrouwde personen dit bestand (en eventuele reservekopieën van vorige configuraties) niet kunnen lezen. Gebruik hier bovendien niet het wachtwoord van uzelf of root
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây
Voer hier het wachtwoord in dat (indien van toepassing) vereist is voor het opstarten. Als de optie Restrictie op parameters is ingeschakeld, dan is dit wachtwoord alleen vereist als er additionele parameters worden opgegeven. WAARSCHUWING: het wachtwoord wordt opgeslagen in leesbare tekst in het bestand/etc/lilo.conf. Zorg er daarom voor dat dit bestand (en eventuele kopieën die ontstaan na bewerkingen van dit bestand) niet leesbaar is voor iedereen. Daarnaast is het geen goed idee om uw gebruikers-/root-wachtwoord hier te gebruiken. Deze instelling wordt als standaard gebruikt voor alle Linux-kernels die u wilt opstarten. Als u de instelling per kernel wilt bepalen, ga dan naar het tabblad Besturingssystemen en selecteer Details
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết
Zorg ervoor dat uw beschrijvende tekst goed leesbaar en begrijpelijk is (u kunt maximaal 80 tekens gebruiken).
Làm cho văn bản mô tả của bạn dễ đọc và dễ hiểu (giới hạn 80 ký tự).
Kaarten bevatten beschrijvingen in beter leesbare tekst, geven ondersteunde items weer en bieden links naar ondersteunende artikelen in het Helpcentrum.
Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ rõ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp.
Hij opende haar en ik zag een aantal geel geworden, doch nog leesbare papieren.
Khi ông ta mở nắp ra, tôi thấy một tờ giấy cuộn tròn đã ngả màu vàng nhưng vẫn đọc được.
Er zijn er maar twee gevonden die leesbaar zijn.
Trong số những thẻ được tìm thấy, chỉ có hai thẻ đọc được.
Hoewel de resulterende vertaling qua grammatica en stijl misschien niet al te best is, is ze meestal leesbaar genoeg om de betekenis en de belangrijke details over te brengen.
Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng.
Probeer uw inhoud zo te organiseren dat de URL's logisch zijn opgebouwd en op een manier die begrijpelijk is voor mensen (bij voorkeur met leesbare woorden in plaats van lange ID-nummers).
Hãy xem xét tổ chức nội dung của bạn sao cho URL được tạo một cách logic và dễ hiểu với con người (hãy sử dụng các từ dễ đọc thay cho số ID dài khi có thể).
Ook moeten ze netjes, goed geordend en leesbaar zijn.
Cũng hãy ghi chép cho sạch sẽ, có thứ tự và dễ đọc.
Miljoenen lezers hebben dat inderdaad gedaan en hebben ontdekt dat de New World Translation niet alleen goed leesbaar maar ook angstvallig nauwkeurig is.
Hàng triệu độc giả đã làm đúng như thế và thấy rằng Bản dịch Thế Giới Mới không những dễ đọc mà còn chính xác từng ly từng tý.
TXT-records (tekst) bevatten willekeurige informatie in de vorm van voor mensen of machines leesbare tekst die kan worden toegevoegd aan een resourcerecord.
Bản ghi TXT (văn bản) chứa thông tin võ đoán ở dạng thức mà con người có thể đọc hoặc dữ liệu máy có thể đọc để thêm vào bản ghi tài nguyên.
U kunt een tool voor contrastcontrole gebruiken om er zeker van te zijn dat de advertentietekst leesbaar is.
Bạn có thể sử dụng công cụ kiểm tra độ tương phản để đảm bảo văn bản quảng cáo có thể đọc được.
Cyborg, kun je dit leesbaar maken?
Cyborg, cậu có thể ngoại suy kí tự được không?
Om ervoor te zorgen dat de vertaling zo nauwkeurig en leesbaar mogelijk is, is hij verschillende keren herzien, het meest recent in 2013.
Để đạt mục tiêu càng chính xác và dễ đọc càng tốt, tổ chức đã chỉnh sửa Bản dịch Thế Giới Mới vài lần, gần nhất là năm 2013.
De spreadsheet maakt gebruik van de Google Analytics API-add-on voor Google Spreadsheets om de lijst van pagina's voor de afgelopen zeven dagen te doorzoeken, alle unieke queryparameters hieruit op te halen en deze in een gemakkelijk leesbare lijst te zetten.
Bảng tính sử dụng tiện ích bổ sung API của Analytics cho Google Trang tính để truy vấn danh sách các trang trong 7 ngày qua và trích xuất tất cả các tham số truy vấn duy nhất thành danh sách dễ đọc.
Wil ik een makkelijk leesbare vertaling waarbij minder aandacht is besteed aan de nauwkeurigheid?
Tôi có muốn một bản dịch dễ đọc nhưng kém chính xác không?
Zodra u uw content heeft gemaakt, genereert Google Web Designer overzichtelijke (voor mensen leesbare) html5-, css3- en JavaScript-bestanden.
Sau khi bạn tạo xong nội dung, Google Web Designer sẽ xuất ra HTML5, CSS3 và Javascript hợp lệ mà người dùng có thể đọc được.
Gesprekken in Gmail zijn opnieuw ontworpen voor een betere leesbaarheid. Zo lijkt het meer op een echt gesprek.
Cuộc hội thoại trong Gmail đã được thiết kế lại nhằm cải tiến mức độ dễ đọc và tạo cảm giác trò chuyện thực sự.
Op die sites kunnen kleuren met hoog contrast ervoor zorgen dat schermtekst beter leesbaar is.
Trên các trang web này, màu sắc có độ tương phản cao có thể giúp văn bản trên màn hình rõ ràng hơn.
In dit rapport worden de pagina's aangegeven waar de lettergrootte van de pagina te klein is om leesbaar te zijn en waarbij mobiele gebruikers met hun vingers moeten inzoomen om ze te kunnen lezen.
Báo cáo này xác định các trang trong đó kích thước phông chữ quá nhỏ nên không thể đọc được và yêu cầu khách truy cập trên thiết bị di động phải "chụm để phóng to" mới đọc được.
Tekstelementen moeten voldoende contrast hebben ten opzichte van de achtergrond, zodat ze duidelijk leesbaar zijn.
Các phần từ văn bản phải có đủ độ tương phản với nền để có thể đọc được rõ ràng.
Door op dat logo te klikken kom je bij een absoluut no-nonsense, leesbaar document, een akte die je precies vertelt wat je mag doen met deze inhoud.
Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn có lý, con người đọc được, một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này.
Het trucje is om één enkele, leesbare zin te gebruiken waar het publiek op kan terugvallen als ze de draad kwijt zijn, en om visueel materiaal te gebruiken dat aan onze andere zintuigen appelleert en een dieper begrip creëert van hetgeen beschreven wordt.
Và mẹo ở đây là sử dụng những câu đơn và dễ đọc khán giả có thể dựa vào đó nếu họ theo không kịp, và rồi sử dụng hình ảnh lôi cuốn các giác quan để giúp ta hiểu sâu sắc hơn những điều được trình bày.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leesbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.