lee trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lee trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lee trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lee trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạn dưới gió, không, phải không không, có ... không, chỗ tránh gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lee
mạn dưới gió(lee) |
không
|
phải không không
|
có ... không
|
chỗ tránh gió(lee) |
Xem thêm ví dụ
Lee Cronin: Mucha gente piensa que el surgimiento de la vida llevó millones de años. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
En hebreo, la expresión traducida por “de siete en siete” se lee literalmente “siete siete”. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
Por eso Juan, apóstol de Jesús, introduce el libro de Revelación con las palabras: “Feliz es el que lee en voz alta, y los que oyen, las palabras de esta profecía, y que observan las cosas que se han escrito en ella; porque el tiempo señalado está cerca”. (Revelación 1:3.) Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
(2 Timoteo 3:16; Salmo 119:151.) Si usted lee la Biblia, acepta sus enseñanzas y vive cada día en armonía con ellas, podrá cumplir con su voto matrimonial. (Salmo 119:105.) Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Pero ahora no se lee como la tarjeta equivocada. Nhưng giờ nó sẽ không báo là thẻ sai. |
Lee 1 Nefi 3:7–8, y encuentra la razón que dio Nefi por la que estaba dispuesto a obedecer el mandamiento del Señor. Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa. |
Dinos en cuanto a tu acto de servicio y después lee sobre muchos otros en las revistas Liahona y Friend de agosto de 2009, que es el mes en el que el presidente Monson cumple años. Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Consultado el 3 de marzo de 2011. Berners-Lee, Tim. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011. ^ Berners-Lee, Tim. |
Eun Ji-won dijo que la disolución fue decidida por acuerdo de la mayoría de los miembros y Lee Jai-jin fue uno de los miembros contra la disolución. Hay fuertes sospechas de que las ventas de álbumes fueron subestimadas con el propósito de evasión de impuestos. Eun Ji-won tuyên bố rằng sự tan rã được quyết định bởi đa số các thành viên, mặc dù Lee Jai-jin là một trong các thành viên đã chống lại sự tan rã. |
Fue el segundo Primer ministro de la República de Singapur, entre el 28 de noviembre de 1990 y el 12 de agosto de 2004, tras suceder a Lee Kuan Yew. Ông cũng từng là thủ tướng thứ hai của nước Cộng hòa Singapore từ ngày 28 tháng 11 năm 1990 tới 12 tháng 8 năm 2004, kế tiếp Lý Quang Diệu. |
Hoy en día, los jóvenes hacen bien en seguir el ejemplo de Jesús leyendo la Palabra de Dios diariamente y asistiendo con regularidad a las reuniones donde se lee y se estudia la Biblia. (Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi. |
Consultado el 24 de septiembre de 2015. Michelle Lee. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015. ^ Michelle Lee. |
En su página de MySpace, LeCompt declaró que Amy Lee lo llamó a su teléfono móvil para despedirlo, y no había recibido ninguna advertencia ni se había negociado anteriormente. Trên trang Myspace của mình, LeCompt đã kể Lee đã sa thải anh ta qua điện thoại di động mà không báo trước hay đàm phán gì. |
Resulta que las mujeres a las que les lee el pasado fueron todas princesas babilónicas o algo parecido. Hóa ra những người phụ nữ bà ấy phán cho đều là các công nương Babylon hay tương tự. |
Ora con regularidad a solas y lee las Escrituras. Cầu nguyện thường xuyên một mình và đọc thánh thư. |
Simplemente porque casi todos los presentes no sabemos cómo crear los datos que lee una impresora 3D. Vì, đơn giản, hầu hết chúng ta không biết cách tạo ra dữ liệu để máy đọc được. |
La diferencia fue que si su texto era, "Quiero morir", o "Quiero matarme" el algoritmo lee eso, lo pone en código naranja, y lo convierte en número uno en la cola. Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách. |
Oye, Lee, ¡ detente! Này, Lee, dừng lại! |
□ Lee en voz alta con tu familia o amigos. □ Đọc lớn tiếng với gia đình hoặc bạn bè. |
¿Cómo sabía el presidente Lee lo que enfrentaríamos en nuestros días? Làm thế nào Chủ Tịch Lee biết được chúng ta sẽ phải đối phó với điều gì trong thời kỳ của mình? |
Lee le recuerda a la madre la importancia de orar antes de acostarse. Lee nhắc mẹ nó về tầm quan trọng của việc cầu nguyện trước khi đi ngủ. |
Hsu Bo-Chun levántate y lee el siguiente apartado. Hứa Bác Thuần! |
La base principal de Lee es lo alto de la torre. Đầu não của chúng nằm phía trên tòa cao ốc. |
Él lee, aprende, pide prestadas acciones de otros porque aún no sabe quién es él. Hắn đọc, học, mượn từ những kẻ khác, vì hắn chưa xác định mình là ai. |
Me llena de gozo saber que fuera de las fronteras de mi país, y hasta en el otro lado del gran océano, hay un Santo de los Últimos Días que lee la misma revista. Lòng tôi tràn đầy niềm vui để biết rằng bên ngoài biên giới quốc gia mình, và ngay cả ở bên kia đại dương bao la, còn có một người Thánh Hữu đang đọc cùng một tờ tạp chí. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lee trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.