leden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leden trong Tiếng Hà Lan.

Từ leden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đảng, 政黨, chánh đảng, phái, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leden

đảng

(party)

政黨

(party)

chánh đảng

(party)

phái

(party)

bên

(party)

Xem thêm ví dụ

Aanvankelijk werden deze nieuwkomers gezalfd als toegevoegde leden van het Israël Gods.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
Hij zei: ‘De leden van de kerk zijn beleefd tegen de algemene autoriteiten.
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương.
Gedurende de laatste wereldoorlog leden en stierven christenen liever in de concentratiekampen dan dingen te doen die God mishaagden.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Op 8 juli 2005 traden tien leden van haar kabinet af, waarbij deze leden haar verzochten hetzelfde te doen.
Ngày 8 tháng 7 năm 2005, mười thành viên nội các nộp đơn từ chức và yêu cầu tổng thống cũng làm như vậy.
Lukas noemt het voorbeeld van de zeven zonen van Skeva, leden van een priesterlijke familie.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
Wat valt er te zeggen over het geven van complimentjes aan leden van ons eigen gezin?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
En gaat dat gepaard met het volste vertrouwen dat Hij aards leed toestaat omdat Hij weet dat het ons, als het louterende vuur van de edelsmid tot zegen zal zijn, zodat we meer op Hem gaan lijken en ons eeuwige erfgoed kunnen ontvangen?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Een paar jaar later, toen ik als ZHV-presidente in Argentinië werkzaam was, zag ik hetzelfde gebeuren toen in het land de hyperinflatie toesloeg en de instortende economie veel getrouwe leden trof.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Functionarissen van de ZHV organiseerden leden van wie zij wisten dat ze geloof hadden om liefdediensten te verrichten die de mogelijkheden van de twee toegewezen huisbezoeksters te boven gingen.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Gedurende de paar weken dat deze goede zuster onthand was, had dat verhaal een bijzondere betekenis voor de leden van de wijk Rechnoi.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
De leden kunnen zinsneden uit de boodschap van ouderling Christofferson gebruiken om deze vragen te beantwoorden.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Hoewel ik geloof dat leden in principe graag begrip tonen voor mensen die anders zijn dan zij, ligt het in de menselijke natuur om ons terug te trekken als we geconfronteerd worden met een situatie die we niet begrijpen.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
De familie Maddox telt nu 144 leden die alles geven.
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
Ik leerde de nieuwe leden hoe ze een goed lid konden zijn.’
Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.”
Toen in 1983 de Santiago-tempel (Chili) werd ingewijd, had het land 140 duizend leden.
Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu.
6 Toen de inwoners van Sodom en Gomorra er blijk van gaven intens ontaarde zondaars te zijn, doordat zij misbruik maakten van de zegeningen die zij, als leden van de mensheid, van Jehovah hadden ontvangen, verordende hij dat de inwoners vernietigd moesten worden.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Deze amendementen hadden vooral hun belang doordat het de Oekraïense SSR toestond om een van de leden te worden die de Verenigde Naties stichtten, samen met de Sovjet-Unie en de Wit-Russische SSR.
Cụ thể hơn, những sửa đổi này cho phép Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina trở thành một trong những thành viên sáng lập ra Liên Hiệp Quốc (LHQ) cùng với Liên Xô và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Belorussia.
Met het gezinsabonnement delen de leden van je gezinsgroep één abonnement op Google Play Muziek. Daarmee kunnen ze:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
Er zijn nu 26 zendingsgebieden, vier tempels en bijna een miljoen leden.
Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu.
Hij is een 78-jarige boer die leed aan - hoe moet ik het zeggen? - pijn in zijn achterwerk.
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
Alle zes de leden van het team waren al dood toen Bauer hen vond.
tất cả 6 tên lính đã bị giết trước khi Bauer tới đó.
‘Als leden van de kerk zijn wij in een groot conflict verwikkeld.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
Per videoconferentie kunnen we ook met kerkleiders en leden in verafgelegen gebieden contact leggen.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Soms reizen jongvolwassen leden lange afstanden om met iemand uit te gaan die ze op een dansactiviteit voor jonge alleenstaanden hebben ontmoet.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
De vereiste vergunningen zouden alleen verleend worden als de kerk akkoord ging dat onze leden die het centrum gingen gebruiken, geen zendingswerk zouden doen.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.