latur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latur trong Tiếng Iceland.
Từ latur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lười, lười biếng, biếng nhác, lờ đờ, nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latur
lười(lazy) |
lười biếng(lazy) |
biếng nhác(lazy) |
lờ đờ
|
nhác(lazy) |
Xem thêm ví dụ
Um leti sagði annar: „Það er stundum gott að vera latur. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Af dauðleg að falla aftur til augnaráð á hann þegar hann bestrides latur- pacing skýin Trong số những con người rơi trở lại cái nhìn về anh ta Khi ông bestrides những đám mây lười biếng- nhịp |
Stjóri myndi vissulega koma við lækninn frá sjúkratryggingu félagið og vildi háðung foreldrum sínum fyrir latur syni sínum og stytt öll andmæli við athugasemdir vátryggingin læknisins, því að hann allir voru alveg heilbrigt en raunverulega latur um vinnu. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Latur, hrokafullur. Lười biếng, ngạo mạn. |
Honum er skapi næst að hreyta út úr sér: „Þú ert bara latur! Ông muốn mắng con: “Suốt ngày chỉ lười biếng, lo chơi không! |
Þegar amstur hins daglega lífs byrjar kann maðurinn þinn að vera óþolinmóður, svolítið uppstökkur, ögn latur eða reyna að koma sér undan sínum biblíulegu skyldum sem höfuð fjölskyuldunnar. Khi thói quen của đời sống mỗi ngày bắt đầu diễn ra thì chồng bạn có thể sẽ tỏ ra thiếu kiên-nhẫn, hơi cáu-kỉnh, hơi lười, hoặc có khuynh-hướng trốn tránh trách-nhiệm điều-khiển gia-đình như Kinh-thánh qui-định. |
Er hann latur að eðlisfari eða frestar hann ef til vill heimavinnunni af því að þetta fag vefst fyrir honum? Có thật con trai của ông sẽ không ra gì chỉ vì một môn học bị điểm kém không? |
Hann fékk bágt fyrir af því að hann var ‚illur og latur‘ í hjarta, sem sýndi að hann elskaði ekki húsbónda sinn. Hắn bị lên án chủ yếu vì thái độ “tồi tệ và biếng nhác” trong lòng, tiết lộ thiếu sự yêu thương đối với chủ. |
Hefur þú verið stimplaður ágjarn, latur, heimskur eða drambsamur aðeins vegna kynþáttar, aldurs, kyns, þjóðernis eða trúar? Bạn có bị bêu xấu là người tham lam, lười biếng, ngu dốt hay kiêu ngạo chỉ vì chủng tộc, tuổi tác, giống, dân tộc hay tín ngưỡng của bạn không? |
Breytt skýring: Jesús er ekki að boða að hópur andasmurðra fylgjenda sinna reynist illur og latur þjónn. Sự điều chỉnh: Chúa Giê-su không báo trước rằng một nhóm những môn đồ được xức dầu sẽ trở thành lớp đầy tớ vô dụng. |
Þjónninn, sem gerði ekki eins og húsbóndinn ætlaðist til, fékk hins vegar þann dóm að hann væri ,illur, latur og ónýtur‘. Còn người đầy tớ phụ lòng tin của chủ thì bị kết án là “biếng nhác” và “vô dụng”. |
(Rómverjabréfið 12:11) Hugsunin í gríska orðinu, sem þýtt er ‚hálfvolgur,‘ er „silalegur, latur.“ (Rô-ma 12:11) Từ Hy Lạp được dịch là “la cà” hàm ý “lờ đờ, uể oải”. |
* Í þessu samhengi virðist ekki rökrétt að álykta að Jesús sé að gefa í skyn að fjöldi andasmurðra bræðra hans á síðustu dögum verði illur og latur. * Dựa vào văn cảnh này, dường như hợp lý để kết luận rằng trong minh họa về ta-lâng, Chúa Giê-su không nói là nhiều anh em được xức dầu của ngài sẽ trở nên vô dụng biếng nhác vào những ngày sau cùng. |
'Up, latur hlutur! " Sagði drottning, " og taka með þennan unga dama til að sjá spotta Turtle og að heyra sögu hans. 'Up, điều lười biếng! " Nữ hoàng ", và cô gái trẻ này để xem rùa Mock, và nghe lịch sử của mình. |
15 Nú segir í dæmisögunni að einn af þrem þjónum húsbóndans hafi grafið talentu sína í jörð. Er Jesús þá að gefa í skyn að þriðjungur andasmurðra fylgjenda sinna yrði illur og latur? 15 Một trong ba đầy tớ đã giấu ta-lâng của chủ. Vậy có phải Chúa Giê-su ám chỉ rằng một phần ba các môn đồ được xức dầu sẽ trở nên vô dụng biếng nhác không? |
Ef ūú nærđ ekki árangri er ūađ vegna ūess ađ ūú ert latur á ættir ađ vinna á McDonalds. Nếu nó không có hiệu quả với bạn, đó là vì bạn lười biếng. Bạn nên kiếm việc ở Mcdonalds. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.