later trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ later trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ later trong Tiếng Hà Lan.

Từ later trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ later

gặp lại sau nhé

Phrase

hẹn gặp lại

Phrase

Afijn, twee uur later.
Ừ, hẹn gặp lại trong một hay hai giờ nữa.

Xem thêm ví dụ

Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Ik zie je later weer.
Anh sẽ gặp lại em sau.
Er werd een aanklacht tegen me ingediend en mijn zaak zou twee dagen later voorkomen.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Ik heb een afspraak deze morgen, maar ik kom later even langs...
Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau.
Honderd jaar later helpt de gezinsavond ons nog steeds om aan een eeuwig gezin te bouwen.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Kennelijk zou dit dus „slechte combinaties moeten elimineren en latere huwelijken stabieler moeten maken”, merkt de Journal op.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Later kwam hij haar weer tegen, dit keer op de markt, en ze was heel blij hem te zien.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Deze school functioneerde vier maanden, en soortgelijke scholen werden later gesticht in Kirtland en ook in Missouri, waar honderden mensen de lessen volgden.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Als u niet voor een assessment slaagt, kunt u het een dag later opnieuw afleggen.
Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày.
Minder dan een jaar later bracht Nintendo een verbeterde versie van de originele Super Mario-spellen uit onder de naam Super Mario All-Stars.
Không đầy một năm sau, Nintendo lại tiếp tục phát hành bản cải tiến của Super Mario trên SNES với tiêu đề Super Mario All-Stars.
De drie belangrijkste Chinese versies zijn de H-5-bommenwerper, gevolgd door de HJ-5-trainer en de H-5R (HZ-5)-langeafstandsverkenner (in verhouding tot de verkennerversie van de Shenyang J-6) en later nog de HD-5 voor elektronische oorlogvoering en informatieverzameling.
Ba phiên bản chính của Trung Quốc là H-5 ném bom, HJ-5 huấn luyện, và H-5R (HZ-5) trinh sát tầm xa (so sánh với phiên bản trinh sát Shenyang J-6), và sau này là phiên bản HD-5 ECM/ESM.
De toneeldeuren gingen open en weer dicht, en even later hoorden Ray en ik dat Ruth Connors huilde.
Có tiếng cửa hậu trường mở ra, sập lại, sau đó một lúc Ray và tôi nghe tiếng Ruth Connors khóc.
Later werd Satan de Duivel door de Schrift als „de oorspronkelijke slang” geïdentificeerd (Openbaring 12:9).
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
Een paar jaar later, toen ik als ZHV-presidente in Argentinië werkzaam was, zag ik hetzelfde gebeuren toen in het land de hyperinflatie toesloeg en de instortende economie veel getrouwe leden trof.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Later in het verhaal dreigt ze haar eerstgeboren kind te verliezen als ze de naam van het magische wezen niet kan raden dat haar met deze onmogelijke taak hielp.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
Zij zou later de moeder worden van president Henry B.
Về sau, bà trở thành mẹ của Chủ Tịch Henry B.
Deze tempel, die in 37 v.C. gedeeltelijk afbrandde, werd later gerestaureerd door Herodes de Grote.
Một phần của đền thờ nầy bị thiêu hủy năm 37 trước T.C., và về sau Hê Rốt Đại Đế tái thiết lại.
Later toonde Jehovah hoe exclusief deze regeling was, door te zeggen: „Tussen mij en de zonen van Israël is het een teken tot onbepaalde tijd.” — Exodus 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
De daarop volgende eigenaar, de Russische prins Kanitowski zou de diamant hebben uitgeleend aan de Franse actrice Lorens Ladue, die hij later zou hebben doodgeschoten.
Sau đó, viên kim cương được qua tay từ hoàng tử Nga Kanitowski, người bị giết trong cuộc cách mạng, tới diễn viên người Pháp Lorens Ladue, người đã tự sát ngay trên sân khấu.
Op de lange termijn werd aan de mensen die ze gratis hadden gekregen een jaar later de optie aangeboden om er een aan te schaffen voor 2 dollar.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Later, nadat haar man gestorven was, vroeg zij haar vader of hij wilde dat zij Bethel verliet om voor hem te zorgen.
Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không.
Later werden de Nephieten in de tijd van opperbevelhebber Moroni en Samuël de Lamaniet dankzij de gebeden van de rechtvaardigen voor de ondergang behoed (zie Alma 62:40; Helaman 13:12–14).
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Dus het kartel kwam het geld roven... en ze hadden pas later door dat ze de verkeerde tas hadden.
Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi
Drie jaar later werden de Marshalleilanden in het zendingsgebied Guam (Micronesië) ondergebracht.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Later had God de Israëlieten uit Egypte gevoerd en hun, getrouw aan zijn belofte aan Abraham, het land Kanaän gegeven (Genesis 7:23; 17:8; 19:15-26).
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ later trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.