lamgeslagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamgeslagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamgeslagen trong Tiếng Hà Lan.

Từ lamgeslagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kinh ngạc, sững sờ, sửng sốt, sửng, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamgeslagen

kinh ngạc

(stupefied)

sững sờ

(stupefied)

sửng sốt

(thunderstruck)

sửng

(stupefied)

bàng hoàng

(stupefied)

Xem thêm ví dụ

Hij voelde zich soms verbrijzeld, lamgeslagen door beproevingen.
Có lúc ông cảm thấy vô cùng đau khổ, sầu não vì gian nan thử thách.
Net als de psalmist David kunnen we ons echt „lamgeslagen” voelen en „bovenmate verbrijzeld” (Psalm 38:8).
Như Đa-vít, người viết Thi-thiên, đôi lúc chúng ta cảm thấy “mệt-nhọc và rêm nhiều quá”.
‘Ik was wekenlang totaal lamgeslagen.
Tôi như chết lặng trong vài tuần.
Ik ben lamgeslagen en ben bovenmate verbrijzeld” (Psalm 38:4, 8).
Tôi mệt-nhọc và rêm nhiều quá”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamgeslagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.