ladă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ladă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladă trong Tiếng Rumani.
Từ ladă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hộp, ngăn kéo, hòm, rương, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ladă
hộp(box) |
ngăn kéo(drawer) |
hòm(box) |
rương(box) |
trường hợp(case) |
Xem thêm ví dụ
Mac a introdus lada de gunoi pentru ca ştergerea fişierelor să fie mai intuitivă. Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
Şi i-am spus, într-o doară: - Aceasta e lada! "Tôi văng ra một lời: ""Đó, đó là cái thùng." |
Cavalerii ladului nu prea sunt de fel muritori. Kỵ sĩ Địa Ngục là một giống loài bất tử. |
o ladă zburătoare! Chúng ta sẽ làm... máy bay! |
Mai ridic lada din celulă să mă menţin în formă. Tôi cầm lấy bộ còng chân, nâng nó lên cố gắng giữ hình thể cơ bắp. |
A uitat, într-o seară, de clopotul de sticlă, ori poate oaia, peste noapte, a ieşit din lada ei pe nesimţite... Một đêm nào, chú đã quên cái bầu tròn, hoặc là con cừu đã mò ra không tiếng động..."" |
Dă-o în bară cu treaba asta şi o să ajungi într-o ladă de gunoi. Cái chết tiệt ấy hay là đời mày sắp đóng hộp rồi đấy. |
Era Sedgwick cu lada lui? Có phải là Sedgwick với cái rương? |
Aceasta a fost lada sfîntă, pe care israeliţii au confecţionat-o la porunca lui Dumnezeu (Deuteronomul 31:26; 1 Samuel 10:25). Cînd israeliţii au căzut în idolatrie, cartea legii, pe care o scrisese Moise, s-a pierdut pentru un timp, dar bunul rege Iosia a regăsit-o cînd a dat ordin să se repare templul din Ierusalim. Khi dân Y-sơ-ra-ên sa ngã, đi thờ hình tượng thì các sách luật pháp do Môi-se viết đã bị thất lạc mất một thời gian. Nhưng sau đó Giô-si-a là một vua tốt đã tìm thấy sách khi sửa chữa lại đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
În timp ce citea scrisoarea în odaia ei, copiii se grăbiră să deschidă lada. Trong lúc nàng ở trong phòng đọc thư, những đứa trẻ nôn nóng vội mở chiếc hòm. |
Cumva " Primarul " a pus mâna pe o ladă cu armament din Camp Kirby. Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby. |
Am venit aici fiindcă am găsit un ceas în apropiere de lada de gunoi. tôi đến vì tôi đã tìm thấy một cái đồng hồ bên cạnh thùng rác. |
Lada cu unelte a tâmplarului Thùng dụng cụ của thợ mộc |
Ce s-o fi întâmplat cu lada mea de jucării? Có chuyện gì với hòm đồ chơi của con? |
Nici o ladă mare. Không có cái hộp bự! |
Şi ai condus pe ea şi pe Tommy în oraş şi ai ajutat-o să-i pună trupul în lada de gunoi. và cô đưa bà ta và Tommy vào trong thành phố và giúp bà ta vứt xác cậu ta và trong thùng rác. |
Lada de zestre a mamei. Chờ chút đã, đó là chiếc hộp hồi môn của mẹ tôi. |
De exemplu, recent, un grup de activiști din Uganda a eliberat pe străzi o ladă cu porci. Ví dụ, gần đây có 1 nhóm nhà hoạt động Uganda đã thả 1 thùng heo ra đường. |
Ar fi trebuit să mai aduc o ladă. Chắc phải lấy thêm thùng nữa. |
Am părăsit Grecia într-un ladă de portocale. Anh rời khỏi Hy Lạp trong một thùng cam. |
Dintr–o ladă, Nabucodonosor avea să aleagă o săgeată însemnată pentru Ierusalim. Nê-bu-cát-nết-sa sẽ lấy một cây tên có ghi Giê-ru-sa-lem. |
Aceea e lada de zestre a mamei mele. Của hồi môn của mẹ tôi đấy. |
Dumnezeu le-a arătat israeliţilor calea instruindu-i, de exemplu, prin intermediul a zece legi importante — cele Zece Porunci —, scrise pe două table de piatră şi păstrate într-o ladă sacră numită arca legământului. (Thi-thiên 25:8) Trong bộ hướng dẫn mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên có mười điều luật quan trọng—Mười Điều Răn—được khắc trên hai bảng đá và cất giữ trong một chiếc rương thánh, gọi là hòm giao ước. |
Sunetul ladului. Tiếng của quỷ. |
Sau vrei să-ţi găsesc o ladă? Hay tốt hơn tôi nên tìm cho anh một cái bục? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.