lăcătuş trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lăcătuş trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lăcătuş trong Tiếng Rumani.

Từ lăcătuş trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ sửa ống khóa, nghề thợ khóa, thợ rèn, thợ khoá, thợ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lăcătuş

thợ sửa ống khóa

(locksmith)

nghề thợ khóa

(locksmith)

thợ rèn

thợ khoá

(locksmith)

thợ khóa

(locksmith)

Xem thêm ví dụ

Era lăcătuş.
Ông ấy là một thợ khóa.
" Aduce un lăcătuş imediat! "
" Lấy một thợ khóa ngay lập tức! "
Întrucât făcusem ucenicia ca lăcătuş-sculer, în 1942 am fost înrolat în Wehrmacht, forţele armate hitleriste.
Sau khi học nghề thợ chế dụng cụ, vào năm 1942 tôi bị gọi nhập ngũ quân đội Đức, Wehrmacht.
Ce fel de oameni scuze au folosit în acea primă dimineaţă pentru a primi medic şi lăcătuşul din Gregor casa a fost complet incapabil să se stabilească.
Những loại người bào chữa đã được sử dụng vào buổi sáng đầu tiên để có được các bác sĩ và thợ khóa của Gregor nhà đã hoàn toàn không thể xác định.
Chemăm un lăcătuş.
Mình có thể kêu thợ khóa.
Trebuie să chem un lăcătuş pentru asta.
Phải gọi thợ khoá mở cái này thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lăcătuş trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.