la plupart trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ la plupart trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la plupart trong Tiếng pháp.
Từ la plupart trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầu hết, phần lớn, phần đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ la plupart
hầu hết
La plupart des locataires de l'immeuble sont des artistes. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. |
phần lớn
Je pense que la plupart sont morts en essayant. Anh nghĩ phần lớn chúng đã cố liều mạng. |
phần đông
Je sais que la plupart d’entre vous éprouvent la même chose. Tôi biết rằng phần đông các anh chị em cũng cảm thấy như thế. |
Xem thêm ví dụ
Or, la plupart du temps ils disposent de ces renseignements. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Il est important de se souvenir que la plupart des révélations ne viennent pas d’une façon spectaculaire. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
La plupart pensent que la souffrance sera toujours liée à l’existence humaine. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
La plupart des écrits de la nouvelle nation luttèrent pour trouver une voie américaine en littérature. Phần nhiều văn học ban đầu của quốc gia mới đã gắng sức tìm kiếm một tiếng nói riêng biệt của người Mỹ. |
Tout d'abord, je crois que la nature n'a aucune valeur pour la plupart d'entre nous. Trước hết tôi nghĩ rằng thiên nhiên không có giá trị gì cho hầu hết chúng ta. |
Tertio Satisfaire tout le monde la plupart du temps. Số ba, làm mọi người vui lòng trong vài thời điểm. |
La plupart d'entre nous passons la majorité de nos heures éveillées dans une organisation. Đa số chúng ta dành thời gian làm việc trong các tổ chức. |
Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Vous voyez qu'on pourrait y faire rentrer la plupart des pays européens. Bạn có thể thấy rằng bạn có thể xếp vừa nhiều nước châu Âu vào đó. |
C'est pour cela que la plupart des gens racontent des histoires, pour fuir. Đó là tại sao nhiều người chọn kể chuyện, là để quên đi. |
Pour la plupart, les vidéos sont toujours disponibles. Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. |
La plupart des gens ne voient rien, mais j'ai des yeux particuliers. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
La plupart des serviteurs de Dieu mentionnés dans la Bible savaient lire et écrire. Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết. |
2 La plupart d’entre eux reconnaissent que leur union n’a pas été exempte de difficultés. 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
Je ne dors pas la plupart des nuits, donc je nettoie. nên bác dọn dẹp. |
Avec la plupart des machines outils, définir, l'appel et la gestion de sauvegarde outillage est longue et compliquée Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
La plupart des Thaïlandais sont bouddhistes et ne connaissent pas la Bible. Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh. |
La plupart du temps, vous êtes nu. Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. |
La bombe a détruit la plupart des caméras près du restaurant. Quả bom đã làm hỏng hết các camera an ninh gần nhà hàng. |
11 Pourtant, la plupart des gens ont tendance à s’inquiéter de l’avenir, surtout lorsque les choses vont mal. 11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu. |
La plupart des abeilles ne perçoivent pas le rouge. Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ. |
C’est probablement ce que pensent la plupart des gens. Có lẽ đa số người nghĩ vậy. |
De plus, Dreamlover fait partie de la plupart de ses tournées depuis Music Box Tour (1993). Ngoài ra, "Dreamlover" cũng được trình diễn trong danh sách của hầu hết các chuyến lưu diễn thành công của cô, kể từ Music Box Tour (1993). |
La plupart des piscines naturelles se situent dans la zone de Songgu. Hầu hết các hồ tự nhiên nằm tập trung ở Songgu Area. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la plupart trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới la plupart
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.