kwaliteit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kwaliteit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwaliteit trong Tiếng Hà Lan.
Từ kwaliteit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chất lượng, Chất lượng, chất lượng, phẩm chất, tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kwaliteit
chất lượngnoun De kwaliteit van de kist en het balsemen. Chất lượng của quan tài. và chất bảo quản. |
Chất lượngnoun (eigenschap) De kwaliteit van de kist en het balsemen. Chất lượng của quan tài. và chất bảo quản. |
chất lượng, phẩm chấtnoun |
tính chấtnoun Eén van de grote kwaliteiten van alle verhalen Một trong những tính chất cốt yếu của tất cả các câu chuyện |
Xem thêm ví dụ
Ontwikkel de kwaliteiten van een christelijke persoonlijkheid. Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ. |
3 Andere landen: Tot 31 januari 2022 onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel. 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
3 Verenigde Staten/Puerto Rico: Tot eind 2020 gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Daarbovenop komt nog de kwaliteit van menselijke relaties. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Hoewel er geen vervanging bestaat voor een goed team van een vader en een moeder, toont de ervaring aan dat de kwaliteit van gezinsverhoudingen tot in zekere mate een compensatie kan zijn voor het ontbreken van een ouder. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Mijn kwaliteit van leven ondervind ik vandaag een beetje anders dan wat de meeste mensen zouden veronderstellen. Chất lượng đời sống của tôi, tôi đánh giá điều tôi có hôm nay một chút khác hơn đa số mọi người hình dung. |
De ongehuwde pionier dacht dat zijn vriend ook iets had moeten zeggen over de andere kwaliteiten van zijn vrouw. Anh khai thác độc thân nghĩ bạn mình đáng lý cũng nên nói gì về các đức tính khác của vợ anh. |
Als ik veel geld betaal wil ik ook kwaliteit. Ý tao là, nếu tao trả cả đống tiền, Tao muốn cái gì đó ngon lành chút ít. |
Ik geef toe dat Paul niet de makkelijkste is, maar pas na drie jaar vonden we iemand met zijn kwaliteiten. Tôi là người đầu tiên phải thừa nhận rằng Paul đã gặp khó khăn để tiếp tục, nhưng phải tốn nhiều năm chúng tôi mới tìm được một người có khả năng như ông ta. |
Kwaliteit wordt hier vaak aan toegevoegd, soms vervangt dit de scope. Chất lượng thường được thêm vào, đôi khi thay thế cho chi phí. |
De vooruitziende blik van de pioniers die het museum oprichtten en het werk van de leden die het uitbouwden tot een realistische museum werd formeel erkend in 1995, toen de Minister van Cultuur, Media en Sport bekendmaakte dat het museum behoorde tot de eerste 26 musea die geselecteerd waren vanwege de uitstekende kwaliteit van de collectie. Tầm nhìn của người tiên phong thành viên người thành lập viện bảo tàng, và công việc của các thành viên người đã biến tầm nhìn vào một thực tế là công nhận thức trong năm 1995, khi thư Ký Bang cho Di sản Quốc gia thông báo rằng bảo Tàng được bao gồm trong đầu tiên 26 viện bảo tàng đó đã được chỉ định bởi vì các thiên nhiên xuất sắc bộ sưu tập của họ. |
Vraag je over de kwaliteit af: Wat houdt het precies in? Liên quan đến nội dung, chúng ta muốn biết: “Nội dung của hình thức giải trí này là gì? |
10 Net als een vakkundig pottenbakker weet Jehovah wat voor klei hij in handen heeft — wat voor soort het is en wat de kwaliteit ervan is — en hij houdt daar rekening mee terwijl hij het vormt. 10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó. |
Gekochte films van 4K UHD-kwaliteit kun je via de YouTube-app bekijken op geschikte Smart TV's en Android TV's of met Chromecast Ultra (op 4K-displays die geschikt zijn voor HDCP 2.0). Bạn có thể xem các bộ phim có chất lượng 4K UHD đã mua qua ứng dụng YouTube trên các TV thông minh và Android TV đủ điều kiện hoặc bằng Chromecast Ultra (với màn hình 4K có hỗ trợ HDCP 2.2). |
We hebben een aantal richtlijnen voor lokale bedrijven opgesteld om de hoge kwaliteit van de informatie op Google te waarborgen. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
Of zou je je houding kunnen veranderen door de geestelijke kwaliteiten van die dienstknecht van God te erkennen? Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
Eén volletijdprediker zegt: „Complimentjes sporen me aan harder te werken en de kwaliteit van mijn bediening te verbeteren.” Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Dit is volgens mij een goed voorbeeld van mijn stelling -- dat wie de mooie dynamiek van de zon in het gebouw binnenbrengt, een kwaliteit creëert voor onze gebouwen die ons leven echt beter maakt. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Ik ben op zoek naar een manier om aan het materiaal de kwaliteiten te geven die ik nodig heb. Cái mà tôi đang tìm là một cách để giúp vật liệu này có được các đặc tính mà tôi cần. |
Maak een goede eerste indruk met een afbeelding van hoge kwaliteit. Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao. |
Google kan het formaat van afbeeldingen, tekstopmaak en/of andere aspecten van de webpaginafunctionaliteit aanpassen of converteren om ervoor te zorgen dat de meest nuttige webpagina van de hoogste kwaliteit op mobiele telefoons en apparaten wordt weergegeven. Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web. |
6 Denton zegt verder: „Waar wij ook kijken, hoe diep wij ook kijken, wij treffen een verfijning en een vindingrijkheid aan van een absoluut uitmuntende kwaliteit, die de gedachte aan toeval heel onwaarschijnlijk maakt. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
Godvruchtige liefde en gevoeligheid voor de gevoelens van anderen zal ons ertoe bewegen niet te pronken met onze vermeende bekwaamheden en kwaliteiten. Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có. |
Deze kwaliteiten zijn de kenmerken van een sterke gemeenschap, en een sterke gemeenschap is een veilige. Đây là những đặc điểm của một cộng đồng vững mạnh, mà một cộng động vững mạnh thì an toàn. |
Inmiddels had Farao de opmerkelijke kwaliteiten van Jozef onderkend. Bấy giờ Pha-ra-ôn đã nhận biết khả năng vượt bực của Giô-sép. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwaliteit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.