kunstwerk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kunstwerk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunstwerk trong Tiếng Hà Lan.
Từ kunstwerk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nghệ phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kunstwerk
nghệ phẩmnoun (creatief werk) |
Xem thêm ví dụ
Iedere dag op dit punt staan, deed me realiseren wat de symboliek achter dit anamorfisch kunstwerk is. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
In Italië is binnen een periode van twee jaar voor ruim $500 miljoen aan kunstwerken gestolen. Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp. |
Ik ben een visuele artiest en wil dus vooral kunst maken, kunst die politiek, religie, feminisme overstijgt, en een belangrijk, tijdloos, universeel kunstwerk wordt. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Maar die andere verhalen dan in afbeeldingen, en een aantal kunstwerken en dat soort dingen ze weg zijn, voor sommige reden dat ze gewoon weg Nhưng những câu chuyện đó khác đi so với sự mô tả và một số công trình tưởng niệm và những thứ như thể muốn nói họ đã đi khỏi, vì lý do nào đó mà họ phải rời đi. |
Het Altaarstuk is een van de meest begeerde kunstwerken. Cái này nói rằng những mảnh tranh thờ là thứ quý giá nhất trong những tác phẩm hội họa. |
En de Amsterdamse politie, in al haar wijsheid, kwam, zag, en wilde het kunstwerk beschermen. Và cảnh sát Amsterdam với tất cả sự khôn ngoan của họ, đến, nhìn, và muốn bảo vệ tác phẩm nghệ thuật. |
En dit oog kijkt naar een clip over het maken van een kunstwerk. Con mắt này đang xem video về việc sáng tạo một tác phẩm khác. |
Je kunt dit apparaat bijvoorbeeld hergebruiken, recyclen of gebruiken om een kunstwerk te maken. Ví dụ: bạn có thể tái sử dụng, khôi phục hoặc biến thiết bị của bạn trở thành tác phẩm nghệ thuật. |
Toen ik besloot een kunstwerk te maken in Manshiyat Naser, de wijk van de vuilnismannen in Caïro, Egypte, had ik nooit verwacht dat dit project de meest fantastische ervaring zou zijn die ik ooit zou beleven. Khi tôi quyết định tạo ra một tác phẩm ở Manshiyat Naser, khu vực lân cận bãi phế thải tập trung tại Cairo ở Ai Cập, Tôi không hề nghĩ rằng dự án này lại là trải nghiệm con người tuyệt vời nhất mà tôi có. |
Zoals sommige geleerden veronderstellen, kan de beschrijving ook slaan op een als buit meegenomen kunstwerk, een trofee. Theo vài học giả, lời miêu tả đó cũng phù hợp cho một công trình nghệ thuật, một chiến lợi phẩm. |
Het is niet bedoeld als kunstwerk. Đây không phải là một công trình nghệ thuật. |
Vanuit de straten van de wijk zie je het kunstwerk slechts in delen, afgezonderd van elkaar, op zichzelf staand. Nhìn từ dưới những con đường, bức tranh có vẻ rất phân tán, mỗi mảng màu riêng biệt, cô độc. |
Kunstenaars worden aangemoedigd om met hun talenten een kunstwerk te vervaardigen dat het thema van de tentoonstelling weergeeft: ‘Al de verhalen van Jezus’. Các nghệ sĩ được khuyến khích sử dụng tài năng của mình để sáng tạo các tác phẩm nghệ thuật có phản ảnh chủ đề triển lãm: “Xin Kể Cho Tôi Nghe Những Câu Chuyện về Chúa Giê Su.” |
Verder is er de digitale klinische grafiek. Dat kennen we van echte patiënten, maar als het over kunstwerken gaat, is dit idee helaas nooit uitgewerkt. Một khái niệm khác là điều trị biểu đồ điện tử, nghe có vẻ hiển nhiên nếu chúng ta nói về những bệnh nhân thật nhưng khi chúng ta nói về nghệ thuật, đáng buồn là chúng chưa bao giờ được cho là cơ hội. |
Het wordt algemeen aangenomen dat de vroegste menselijke kunstwerken de verbazend bekwame grotschilderingen zijn die we allemaal kennen van Lascaux en Chauvet. Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet. |
Deze worden verkocht als kunstwerk. Chúng là các tác phẩm nghệ thuật để bán. |
Hierdoor werd het me opeens duidelijk -- dat mijn benen kunstwerken kunnen zijn. Nó thực sự có tác động lớn đến tôi -- rằng đôi chân của tôi có thể là một công trình điêu khắc. |
Daarna kunnen ze hun kunstwerken beschrijven met woorden, waardoor de linker- en rechterhersenhelft in overeenstemming komen. Rồi họ sẽ có thể dùng lời nói vào tác phẩm, tái liên kết bán cầu não trái và phải. |
Voor het kunstwerk was bijna 4000 liter blauwe verf nodig. Việc sơn lại từ màu trắng sang xanh tiêu tốn hơn 4.000 lít sơn. |
Hij heeft de kunstwerken verkocht verliet de firma en onderhandelde voor zijn leven. Bỏ rơi đồng đội và mặc cả cho cái mạng mình. |
Ik kan kunstwerken van nieuwe artiesten ophangen... dan denkt men dat we er op vooruitlopen, in plaats van dat we blut zijn. Đừng lo, em có thể trang trí tường với ảnh của mấy tay nghệ sĩ mới từ LA Và mọi người sẽ nghĩ ta đang đi trước xu thế thay vì phá sản. |
Ter illustratie: Mensen die van kunstwerken houden, zullen hun uiterste best doen om ernstig beschadigde schilderijen of andere werken te restaureren. Để minh họa: Những người yêu nghệ thuật sẽ bỏ ra nhiều công sức để phục chế những bức tranh hoặc những công trình nghệ thuật đã bị hư hại nặng. |
Maar dankzij de diversiteit hebben we zo'n 500 prachtige kunstwerken van Rembrandt, van 46 instituten in 17 landen. Nhưng nhờ sự đa dạng, chúng tôi có khoảng 500 tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời của Rembrandt từ 46 học viện và 17 quốc gia. |
In deze zaal ziet u prachtige en onbetaalbare kunstwerken. Và trong cãn phòng này mọi người sẽ thấy những tác phẩm tuyệt đẹp và vô giá. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunstwerk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.