kunststof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kunststof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunststof trong Tiếng Hà Lan.
Từ kunststof trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Chất dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kunststof
Chất dẻonoun |
Xem thêm ví dụ
Als we kunststof synthetisch maken, dan denken we dat de oplossing is ze biochemisch af te breken. Nếu chúng ta sản xuất nhựa bằng cách tổng hợp thì sau đó chúng ta nghĩ tới giải pháp có thể phân hủy chúng bằng hóa sinh học. |
Op basis van het bloedstollingsproces zijn onderzoekers bezig met het ontwikkelen van kunststof die zichzelf bij schade kan ‘genezen’. Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”. |
Toen we dat model maakten, maakte we het tot een stevig kunststof model, zoals je kunt zien, met een techniek van 'rapid prototyping', nog een andere techniek. Khi chúng tôi sản xuất mô hình đó chúng tôi biến chúng thành mẫu nhựa cứng, như bạn thấy đây, sử dụng một công nghệ tạo mẫu nhanh, dạng công nghệ kỹ thuật khác. |
Ze zijn allemaal gemaakt van kunststof onderdelen die je niet zelf kunt aanpassen. Chúng được làm từ những bộ phận nhựa mà bạn không tùy chỉnh được. |
Kunststof en metalen vertegenwoordigen 25 procent van de wereldwijde industriële productie. Sản xuất chất dẻo và kim loại chiếm 25% trong tổng giá trị sản xuất toàn cầu. |
We weten dat je er in vele materialen kunt mee afdrukken, gaande van kunststof en chocolade tot metaal en zelfs beton. Chúng ta biết rằng với chiếc máy ấy chúng ta có thể in rất nhiều vật liệu khác nhau từ nhựa từ socola từ kim loại và thậm chí là từ bê tông. |
Dat gaat van schoenen, ringen van roestvrij staal, telefoonbehuizingen uit kunststof, helemaal tot aan wervelkolomimplantaten, gemaakt met titanium van medische kwaliteit, en motoronderdelen. Và bạn có thể thấy chúng có thể là giầy, nhẫn làm từ thép không gỉ, vỏ điện thoại làm từ nhựa, tất cả cho đến cột sống cấy ghép, ví dụ vậy, được tạo ra từ titanium y tế, và các thành phần máy móc. |
Een Europees bedrijf heeft met hoogwaardig kunststof en geavanceerde filters een apparaat gemaakt waarmee iemand vervuild water kan drinken zonder ziek te worden. Một công ty ở châu Âu đã kết hợp nhựa cứng với những bộ lọc tân tiến để tạo ra một thiết bị giúp người ta có thể tránh mắc bệnh do uống nước nhiễm khuẩn. |
Deze kunststof faalt, net als deze plastic vork, die niet sterk genoeg is voor zijn prestaties. Chất tổng hợp sẽ không làm gì được, giống như chiếc nĩa nhựa này, nó không đủ cứng để chịu được lực ép vào. |
Het is heel makkelijk om een roestvrij- stalen fles te kopen, of een glazen fles, wanneer je op reis bent en je vergat je roestvrijstalen fles mee te nemen en te vullen met water, of gefilterd water, in plaats van een kunststof fles water te kopen. Rất là dễ dàng để chọn 1 chai thép không gỉ, hoặc một chai bằng thủy tinh, nếu bạn đang đi du lịch và bạn quên mang theo chai thép không gỉ của mình và đổ vào đó nước, hoặc nước lọc, so với việc mua nước được bán trong 1 chai nhựa. |
In dit geval kunt u beter een minder dubbelzinnig zoekwoord proberen, zoals kunststof zwanenhals. Trong trường hợp này, bạn có thể thử một từ khóa ít đa nghĩa hơn như khớp khuỷu tay bằng đồng. |
Het object aan de rechterkant is gemaakt van verschillende stoffen, van silicium en metaal en kunststof en ga zo maar door. Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v.v.. |
Toen we dat model maakten, maakte we het tot een stevig kunststof model, zoals je kunt zien, met een techniek van ́rapid prototyping', nog een andere techniek. Khi chúng tôi sản xuất mô hình đó chúng tôi biến chúng thành mẫu nhựa cứng, như bạn thấy đây, sử dụng một công nghệ tạo mẫu nhanh, dạng công nghệ kỹ thuật khác. |
Ik maak me ook zorgen over de hoeveelheid plastic in de koelkast en ik ben bezorgd over de kunststof en de gifstoffen die uit plastic lekken in ons en in ons lichaam. Tôi cũng quan ngại về các chất nhựa trong tủ lạnh, và lo lắng về việc các thành phần nhựa cùng các loại độc tố từ các đồ nhựa có thể xâm nhập vào cơ thể chúng ta. |
Het object aan de rechterkant is gemaakt van verschillende stoffen, van silicium en metaal en kunststof en ga zo maar door. Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v. v.. |
Het is heel makkelijk om een roestvrij-stalen fles te kopen, of een glazen fles, wanneer je op reis bent en je vergat je roestvrijstalen fles mee te nemen en te vullen met water, of gefilterd water, in plaats van een kunststof fles water te kopen. Rất là dễ dàng để chọn 1 chai thép không gỉ, hoặc một chai bằng thủy tinh, nếu bạn đang đi du lịch và bạn quên mang theo chai thép không gỉ của mình và đổ vào đó nước, hoặc nước lọc, so với việc mua nước được bán trong 1 chai nhựa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunststof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.