kuit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuit trong Tiếng Hà Lan.

Từ kuit trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bắp chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuit

bắp chân

noun

En hier is er nog één over mijn kuit.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.

Xem thêm ví dụ

Ze zijn elegant en slank geworden - ze hebben niet echt dijen; ze hebben gewoon een elegante kuit bovenop de andere.
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
Ik wilde nog steeds geen transplantatie, maar een maand later, was ik terug in het ziekenhuis met "kenkels", enkels zo dik als kuiten -- erg aantrekkelijk.
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì.
Laarzen die verlengde halverwege zijn kuiten, en die werden geknipt op de toppen met rijke bruine vacht, voltooide de indruk van barbaarse weelde, die werd voorgesteld door zijn hele verschijning.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.
Mijn kuiten waren dikke blokken metaal, mijn enkels aan elkaar geklonken buizen en ik had gele rubberen voeten. Van de tenen naar de enkel liep een rubberen draad, bedoeld om een ader na te bootsen.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu.
En hier is er nog één over mijn kuit.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.
Matthew is aangetrokken tot vrouwen met gespierde kuiten.
Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc.
Haar jurk, haar kuiten leiden je door een gang naar een zaal met schilderijen.
Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh.
Ieder van ons kreeg een smerige jutezak om op te slapen, en ’s nachts knabbelden de ratten aan onze kuiten.
Mỗi người chúng tôi được phát cho một cái bao bẩn thỉu để ngủ, và ban đêm chuột gặm bắp chân chúng tôi.
Hij heeft tot aan z'n kuit gevoel.
Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi.
Het kuit - en scheenbeen is van hetzelfde lichaam.
Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người.
Zijn heerschappij was een vooroordeel tegen het dier op rekening te worden gebeten door hem in de kuit van het been. "
Chủ quyền của ông đã thành kiến chống lại các động vật trên tài khoản của bị cắn anh ta trong bắp chân. "
Men denkt dat ze migreerden naar zoet - water rivieren om kuit te schieten, waar de jongen veiliger zijn, maar waar de volwassenen bloot gesteld zijn aan nieuwe gevaren.
Chúng nghĩ việc di cư vào nước ngọt để sinh sản, nơi những con nhỏ có thể an toàn hơn, nhưng những con trưởng thành lại đương đầu với các đe dọa mới.
Mercutio Zonder zijn kuit, net als een gedroogde haring. -- O vlees, vlees, hoe kunst Gij fishified - Nu is hij voor de nummers die Petrarca stroomde in:
MERCUTIO Nếu không có trứng của mình, giống như một cá trích khô. -- O thịt, thịt, cách nghệ thuật ngươi fishified - Bây giờ là ông cho rằng Petrarch chảy trong:
En het komieke is, ze spraken met meisjes en vroegen hen wat ze wilden zien in de poppen, en je kan zien dat ze kuiten hebben en ellebogen die bewegen zodat ze superheldendingen kunnen doen.
Và điều khôi hài là, họ đã gặp các bé gái và hỏi các cô bé xem muốn thấy gì ở búp bê, và bạn có thể thấy đấy, các búp bê này có bắp chân và khuỷu tay có thể bẻ được nên có thể làm được các thứ siêu anh hùng làm.
Ze hebben m'n kuit geschoren.
Họ cạo lông trên bắp chân tôi
Je had de duiten, nu heb je de kuiten.
Cậu có được một cái ví. Giờ thì cậu được hú hí.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.