ku mojemu zdziwieniu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ku mojemu zdziwieniu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ku mojemu zdziwieniu trong Tiếng Ba Lan.
Từ ku mojemu zdziwieniu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đáng kinh ngạc, đến không ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ku mojemu zdziwieniu
đáng kinh ngạc(amazingly) |
đến không ngờ(amazingly) |
Xem thêm ví dụ
Ku mojemu zdziwieniu zauważyłem, że na widowni było pełno osób, podobnie urządzone. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
Ku memu zdziwieniu wszyscy mnie przeprosili za poturbowanie i ogolenie głowy wbrew mej woli. Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi. |
Ku mojemu zdziwieniu odpowiedział twierdząco! Tôi ngạc nhiên khi anh trả lời là có! |
Ku memu zdziwieniu spotkałem się z kpinami i sprzeciwem. Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi. |
Ku mojemu zdziwieniu doskonale posługiwał się językiem angielskim — dodam — królewskim brytyjskim! Tôi ngạc nhiên, ông nói tiếng Anh hoàn hảo! |
Ale ku mojemu zdziwieniu, nadal była przepyszna. Kinh ngạc thay, em ấy vẫn ngon tuyện vời. |
Ku mojemu zdziwieniu okazała się zupełnie inna, niż sobie wyobrażałem!” Tôi rất ngạc nhiên khi khám phá ra Kinh Thánh không như những gì mình nghĩ!” |
Ku mojemu zdziwieniu potwierdzenie Ducha Świętego spłynęło na mnie zgodnie z obietnicą. Trước nỗi ngạc nhiên của tôi, sự xác nhận của Đức Thánh Linh trút xuống tôi như đã được hứa. |
Ku mojemu zdziwieniu ja zostałam skierowana do Irlandii. Thật bất ngờ, tôi được bổ nhiệm đến Ireland. |
I ku mojemu zdziwieniu zostały one zauważone. Và tôi ngạc nhiên rất nhiều, họ đã nhận ra. |
Ale ku mojemu zdziwieniu nawet nie robili mi większych trudności i po prostu mnie wypuścili. Tuy vậy, thật ngạc nhiên, họ đã để tôi đi mà không mấy làm phiền. |
Ku memu zdziwieniu dyrektor szczerze mnie pochwalił za to, że pragnę się zaangażować w tak ważną chrześcijańską działalność. Tôi ngạc nhiên khi nghe ông nồng nhiệt khen tôi vì có ước muốn theo đuổi một công việc thiêng liêng đáng quý như thế. |
Ku mojemu zdziwieniu, film miał setki tysięcy odsłon w pierwszym dniu. Và thật ngạc nhiên, có hàng trăm ngàn người theo dõi ngay ngày đầu tiên. |
Ku mojemu zdziwieniu, ponad połowa z nich miała jakiś związek z projektowaniem. Rất ngạc nhiên, hơn nửa số chúng có liên quan đến thiết kế. |
Ku memu zdziwieniu, Bracia z Prezydium wydawali się być zadowoleni i przystąpili do nadawania mi tego urzędu. Thật ngạc nhiên, các Anh Em Thẩm Quyền thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn có vẻ hài lòng và đã tiến hành việc truyền giao chức vụ đó cho tôi. |
Ku memu zdziwieniu jeden ze Świadków przyznał mi rację. Tôi ngạc nhiên khi một Nhân-chứng đồng ý. |
Jednak, ku mojemu zdziwieniu, okazało się, że dyktatury tak łatwo nie upadają. Tuy nhiên, điều ngạc nhiên là, tôi khám phá ra sự độc tài không dễ sụp đổ. |
Ku mojemu zdziwieniu usłyszałem odpowiedź: „Wybieramy dom. Tôi rất ngạc nhiên khi chúng trả lời: “Chúng con chọn lấy nhà. |
Wkrótce potem, moją rękę uścisnął kolejny brat i ku mojemu zdziwieniu także pozostawił w niej banknot. Chẳng bao lâu sau đó, một anh khác cũng đến tìm tôi, và trước sự ngạc nhiên của tôi, anh cũng để lại một tấm giấy bạc trong tay tôi. |
Ku mojemu zdziwieniu, woda była czysta i miała przyjemny smak, co jest nieco dziwne w przypadku źródeł geotermalnych. Trước sự ngạc nhiên của tôi, nước sạch và có một hương vị dễ chịu, đó là một chút khác thường đối với các hệ thống địa nhiệt. |
Ku mojemu zdziwieniu odpowiedziała: „Są bardzo ciekawe”. Tôi ngạc nhiên khi chị đáp: “Những tạp chí này rất hay”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ku mojemu zdziwieniu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.