książę z bajki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ książę z bajki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ książę z bajki trong Tiếng Ba Lan.
Từ książę z bajki trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bạch mã hoàng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ książę z bajki
bạch mã hoàng tửnoun |
Xem thêm ví dụ
Wygląda jak książę z bajki. Anh ấy giống như một hoàng tử Disney vậy. |
W księcia z bajki. Một chàng hoàng tử đẹp trai. |
Książę z bajki? Hoàng tử quyến rũ mà vậy á? |
Czeka na pocałunek księcia z bajki. Ông ta chỉ đang chờ nụ hôn của tình yêu đích thực. |
Zobaczyć księcia we śnie....... oznacza, że spotkasz wktótce takiego księcia z bajki....... w rzeczywistości. Cậu gặp 1 chàng Hoàng tử trong giấc mơ... có nghĩa là... cậu sẽ sớm gặp được chàng... ở ngoài đời |
Wiesz, o biednej dziewczynce która chce wyjść za mąż i zachwycona znajduje swojego księcia z bajki. cô biết, cô gái nghèo khổ muốn đi lấy chồng và gặp Hoàng Tử Khả Ái của mình... |
Nie możesz całe życie czekać na swojego księcia z bajki, który nigdy się nie zjawi. Cậu không thể chỉ ngồi đó và giữ tim mình cho một người đàn ông lý tưởng hoàn hảo sẽ không bao giờ đến. |
Nie wiem, o co chodzi z tym czekaniem na Księcia z Bajki... Tôi không cần biết cô sẽ ra sao, nếu cô đang đợi hoàng tử Charming... |
A ja - księcia z bajki. Còn với ta là chàng hoàng tử nơi xa xăm kia. |
Tancredi zdobyła miejsce pobytu jej księcia z bajki. Tancredi đã biết chàng hiệp sỹ của cô ta đang ở đâu. |
Właśnie znalazłam Księcia z Żydowskiej Bajki, o jakim marzy rodzina. Tôi đã tìm được Hoàng Tử Do Thái trong giấc mơ của gia đình tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ książę z bajki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.