krullen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krullen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krullen trong Tiếng Hà Lan.

Từ krullen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quăn, uốn, xoăn, uốn xoăn, tóc uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krullen

quăn

(curl)

uốn

(curl)

xoăn

uốn xoăn

tóc uốn

(friz)

Xem thêm ví dụ

Donkere krullen op drie uur.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
Hoe wist hij dat ik met Krull vocht?
Sao anh ấy lại biết tôi đã đánh nhau với Krull chứ?
Geweldig, die prachtige rode krullen.
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
En die reactie laat niet lang op zich wachten — er komt een kuiltje in baby’s wangen, zijn lippen krullen en er verschijnt een verrukkelijk lachje.
Rồi chẳng bao lâu, họ được toại nguyện—má bé lúm đồng tiền, môi bé cong lên, và nở một nụ cười đáng yêu.
'Ik weet zeker dat ik niet Ada,'zei ze, ́voor haar haar gaat in zulke lange pijpenkrullen, en de mijne niet gaan krullen bij alle, en ik weet zeker dat ik niet kan worden Mabel, want ik weet alle soorten dingen, en zij, oh! Ze weet dat een dergelijk zeer weinig!
" Tôi chắc chắn rằng tôi không Ada, " cô nói, " cho mái tóc của cô đi vào ringlets dài như vậy, và tôi không đi trong ringlets ở tất cả, và tôi chắc chắn rằng tôi không thể được Mabel, vì tôi biết tất cả các loại vật, và cô ấy, oh! cô biết như vậy một chút!
Je weet wel, de tenen van de gekko, die krullen en ontkrullen als de vingers van Michael Moshen.
Bạn biết đấy, chân của tắc kè, xoăn và không xoăn như những ngón tay của Michael Moschen.
Je wilt niet in die krullen knippen.
Tôi không muốn phải cắt chúng.
Video: Man: De Philips Bodygroom heeft een glad, ergonomisch ontwerp voor het veilig en makkelijk trimmen van die smerige okselharen, de slordige krullen op en rondom je [bleep], alsook de moeilijk bereikbare lokken aan de onderkant van je [bleep] en [bleep].
Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp].
Krull is geen krankzinnige Alien.
Krull không phải một người ngoài hành tinh điên dại.
Renesmee heeft dezelfde gezichtstrekken en haarkleur als haar vader Edward, maar ze heeft de krullen van haar grootvader Charlie Swan en de bruine ogen van haar moeder Bella.
Bé có gương mặt và màu tóc của Edward, nhưng mái tóc quăn như ông ngoại Charlie, và cặp mắt nâu của Bella.
Want je hebt mooie krullen.
Bởi vì tôi thấy anh có những gợn xoăn rất đẹp.
en ze me vragen aan welk onderwerp ik werk en ik hen zeg: "Bewustzijn" dan krijgen hun ogen geen glazige blik, maar hun lippen krullen samen in een grauw.
và họ hỏi tôi nghiên cứu về gì và tôi nói rằng tôi nghiên cứu về nhận thức, mắt họ không đờ đi -- môi họ uốn cong lại một cách hậm hực.
Wetenswaardigheid: Tijdens het vliegen krullen de veren aan de uiteinden van de vleugels van die grote vogels op totdat ze bijna verticaal staan.
Hãy suy nghĩ điều này: Khi bay, lông trên đầu cánh của những loài chim lớn này cong lên đến mức gần như thẳng đứng.
Misschien probeerde ze te kijken wat er af te lezen was van zijn gezicht, dat omlijst was door de goedverzorgde symmetrische krullen van zijn kapsel en zijn hoekige baard.
Có lẽ cô cố đọc những biểu hiện trên nét mặt ông—một gương mặt với những lọn tóc xoăn đối xứng được chăm chút cẩn thận và một bộ râu vuông vức.
Haar haar is licht en vol krullen.
Tóc cô ấy bồng bềnh và xoăn.
Jij hebt mooie krullen.
Tao thích mái tóc xoăn của tụi mày.
Gedurende de nacht krullen ze hun bladeren en beperken ze beweging, en gedurende de dag, gaan de bladeren open -- dan is er veel meer beweging.
Trong suốt buổi tối, chúng khép lá lại và giảm vận động, và vào ban ngày, bạn thấy chúng xòe lá.. vận động nhiều hơn nữa.
Een glimlach wordt in woordenboeken over het algemeen gedefinieerd als ’een gelaatsuitdrukking waarbij de mondhoeken licht omhoog krullen en die een uiting is van plezier, goedkeuring of vreugde’.
Một nụ cười, đại khái được định nghĩa trong từ điển là ‘vẻ biểu hiện trên mặt, thường với hai bên mép [miệng] kéo lên, biểu lộ sự thích thú, chấp thuận, vui mừng’.
Mooie, bruine krullen.
Mái tóc xoăn màu nâu rất đẹp.
Ik kan mijn veren niet genoeg krullen, Grimble.
Tôi không thể cong lông được nhiều, Grimble.
Dan zijn ' t er zoveel als krullen op een hoer
Những lúc khác, thì chúng dày đặc, như mớ tóc xoăn của bọn điếm vậy
Had krullen.
Tóc quăn!
Maar hij zei helemaal niets over Laura of over haar krullen.
Nhưng ông ra không nói tiếng nào về Laura hoặc những lọn tóc của cô.
Er lagen lange krullen op hopen, en de hele ruimte was even prettig als een schuur op een regendag.
Những tấm ván dài uốn cong chất thành đống và toàn thể chỗ làm việc thoải mái như một nhà kho trong ngày mưa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krullen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.