kruk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kruk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kruk trong Tiếng Hà Lan.

Từ kruk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cái nạng, Ghế đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kruk

cái nạng

noun

Ik zag daar een vent met een kruk lopen.
Tôi đã thấy ông ta với 1 cái nạng trên màn hình của mình.

Ghế đẩu

(meubel)

En dan die kruk waar dat ouwe lijk op zit.
Và cái ghế đẩu ở quán mà em cho một bà mập ngồi vào.

Xem thêm ví dụ

Ik geloofde dat je deze kruk vrijhield.
Tôi tin là anh đang giữ chỗ này cho ai đó.
Deze kleine, oude man, zal weer lopen... zonder krukken of een stok
Ngài sẽ thấy người đàn ông bé nhỏ này bước đi mà không cần sự giúp sức của một cái nạng hay cái cán nào
Het is als het weggooien van uw krukken.
Nó giống như mình dụt bỏ được cặp nạng vậy.
Uchtdorf heeft gezegd: ‘Hoop is een poot van een kruk met drie poten, samen met geloof en naastenliefde.
Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu.
Noteer bij de ene poot van de kruk Geloof in Jezus Christus.
Viết trên một trong mấy cái chân ghế ở trên Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
DAME Capulet Een kruk, een kruk - Waarom bel je voor een zwaard?
Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm?
Die met die krukken.
Thằng nhóc chống nạng đó.
Je kunt de woorden ‘op het eeuwige leven’ noteren naast de woorden die je bij de tweede poot van de kruk hebt genoteerd, zodat er ‘Hoop op het eeuwige leven’ staat.
Các em có thể muốn thêm “vào cuộc sống vĩnh cửu” vào điều các em viết trên cái chân ghế thứ hai để được đọc là “Hy vọng vào cuộc sống vĩnh cửu.”
Misschien waren het haar krukken, maar het leek -- ( Gelach )... het leek alsof ze weer met me wilde praten.
Có lẽ là vì cái nạng, nhưng dường như, ( Tiếng cười ) hình như cô lại muốn bắt chuyện tôi lần nữa.
Elders worden emotionele bijeenkomsten gehouden waar het voorkomt dat zieken uit hun rolstoel springen of hun krukken wegwerpen en zeggen genezen te zijn.
Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành.
En de krukken?
Còn hai cây nạn?
Ik had wat moeite met zijn handschrift en kondigde aan: „Willen jullie morgen je muletas (krukken) meebrengen naar het stadion?”
Vì khó đọc được chữ viết của anh, tôi thông báo: “Ngày mai xin anh chị đem theo muletas (nạng) đến sân vận động”.
Dat is m'n laboratoriumtafel, dit is m'n kruk, en dat is m'n ruimteschip.
Đó là tàu vũ trụ liên sao của tôi
Er braken vaak gevechten uit, waarbij messen, kettingen, glazen en krukken als wapens werden gebruikt.
Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí.
Deze sonische krukken?
Cái trợ thính này thì sao đây nhỉ?
Dan zullen mensen brillen, wandelstokken, krukken, rolstoelen, gebitsprotheses, hoorapparaten enzovoort, wegdoen.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
Een betere kruk zou fijn zijn.
Tôi có thể đi với " cái nạng " khác đẹp hơn.
Hoop is een poot van een kruk met drie poten, samen met geloof en naastenliefde.
Hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu, cùng với đức tin và lòng bác ái.
Hij stond op een kruk bij de gootsteen zijn tanden te poetsen toen hij uitgleed en zijn been bezeerde.
Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.
De dochter van tien liep op krukken.
Đứa con gái 10 tuổi bước đi với đôi nạng.
Het was maar een kruk.
Nó chỉ là một cái ghế đẩu.
Kijk nog eens naar het plaatje van de kruk aan het begin van deze les.
Xem lại sơ đồ về cái ghế ở đầu bài học.
Toen zei hij: "We kunnen de werkbank aanpassen en misschien een speciale kruk plaatsen, een speciaal aambeeld, een speciale bankschroef en misschien een elektrische schroevendraaier."
Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện."
Hij had aluminium krukken nodig om te lopen.
Anh phải sử dụng nạng để đi lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kruk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.