kruiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kruiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kruiden trong Tiếng Hà Lan.

Từ kruiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gia vị, mùa, Gia vị, đồ gia vị, cho gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kruiden

gia vị

(spices)

mùa

(season)

Gia vị

(spice)

đồ gia vị

(flavoring)

cho gia vị

(season)

Xem thêm ví dụ

Verstandige raadgevers kruiden hun woorden vaak met illustraties, aangezien deze de ernst van een zaak kunnen onderstrepen of degene die de raad ontvangt, kunnen helpen een kwestie te beredeneren en een probleem in een nieuw licht te bezien.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
Dit betekent dat ze de kruiden ongeveer een uur in een aardewerken pot zal laten trekken.
Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ.
Weet je, als je geïnteresseerd bent in kruiden heb je meer aan Wiggelaars Gids voor Kruidenkruide.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
Daar gaat Kwok Kit dan, met zijn pakketje kruiden.
Thế là Kwok Kit rời tiệm với thang thuốc.
Sommige hedendaagse rode wijnen zijn echter onaanvaardbaar, omdat ze met wijnalcohol of brandewijn zijn versterkt of toevoegingen van specerijen of kruiden bevatten.
Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác.
Daarom heb ik wat kruiden medicijnen gevonden op de prairie.
Vì vậy, tôi đã tìm 1 số hoa cỏ từ mạc bắc thảo nguyên.
6 Probeer je spreken te ’kruiden’ wanneer je het goede nieuws bekendmaakt.
6 Hãy cố gắng “nêm thêm muối” cho lời nói khi đi loan báo tin mừng.
Het wonder van de smaak laat ons genieten van de zoetheid van een verse sinaasappel, de verfrissende koelte van pepermuntijs, de opwekkende, bittere smaak van een kopje koffie en de verfijnde kruiden van een geheime saus van een chef-kok.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Deze vorm van „kinesiologie” wordt gebruikt om te proberen erachter te komen of bepaalde voedingsmiddelen, kruiden of vitaminen iemand kunnen helpen of kunnen schaden.
Người ta đã dùng loại “vận động học” này để cố gắng xem một số thức ăn, dược thảo, hoặc vi-ta-min nào đó có thể bổ ích hay có hại cho người ta.
Ze hebben net het gebruikelijke paschamaal genuttigd, dat bestaat uit geroosterd lamsvlees, bittere kruiden, ongezuurd brood en rode wijn.
Họ vừa dự xong Lễ Vượt Qua truyền thống gồm có thịt cừu nướng, rau đắng, bánh không men và rượu nho đỏ.
Zo wordt een patiënt met koorts als „warm” beschouwd, dus zouden er zogeheten verkoelende kruiden worden voorgeschreven.
Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”.
Een heel zeldzaam kruid, Kieuwwier.
Cỏ Mang Cá.
Het feit dat de besneden inwonende vreemdeling van het ongezuurde brood, de bittere kruiden en het paschalam at, vormt er nog geen bewijs voor dat degenen die in deze tijd tot de „andere schapen” des Heren behoren en die bij de Gedachtenisviering aanwezig zijn, van het brood en de wijn moeten gebruiken.
Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu.
Zij moesten een lam slachten, het bloed ervan op de deurposten en bovendorpel aanbrengen en binnen blijven, terwijl zij een maaltijd nuttigden van lamsvlees, ongezuurd brood en bittere kruiden.
Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng.
Voedsel en kruiden die als warm of als koud worden beschouwd, zouden worden voorgeschreven om het yin-yangevenwicht in de patiënt te herstellen.
Dược thảo và thực phẩm nào được coi là nóng hay lạnh sẽ được biên trong toa để lấy lại sự quân bình về âm dương trong bệnh nhân.
Tegen middernacht at het gezin het lam, met ongezuurd brood en bittere kruiden.
Đến gần nửa đêm, gia đình ăn thịt chiên, bánh không men và cải đắng.
Wanneer wij onze inleiding met hartelijkheid en oprechtheid kruiden, laten wij de huisbewoner weten dat wij echt in hem geïnteresseerd zijn.
Khi chúng ta nêm lời nhập đề của chúng ta với sự nhiệt tình và thành thật, chúng ta cho chủ nhà biết rằng chúng ta chân thành chú ý đến người đó.
We kunnen tiende geven van de munt en de ruit en van alle kruiden, en toch niet de geboden Gods gehoorzamen [zie Lucas 11:42].
Chúng ta có thể đóng thập phân bằng cây bạc hà và cây cửu lý hương, và tất cả mọi loại thảo mộc khác nhưng vấn không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế [xin xem Lu Ca 11:42].
Ze bereidden hun smaakvolle kip met de meest verse groenten en kruiden
Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất.
Deze spijzen waren waarschijnlijk op smaak gebracht met kruiden en specerijen, zoals munt, dille, komijn en mosterd (Mattheüs 13:31; 23:23; Lukas 11:42).
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
Humor is het kruid van het leven.
Hài hước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
Gebruik geen wijnen waaraan specerijen of kruiden zijn toegevoegd, zoals Dubonnet en andere wijnen die als aperitief worden gebruikt.
Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác).
Een tuin waar je overdag de kruiden ruikt... en's avonds de jasmijn.
Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối.
Christus’ bloed hoefde niet verrijkt te worden, zodat dus een gewone wijn passend is, en niet wijnen die zijn versterkt met brandewijn (zoals port, sherry of muskatel) of toevoegingen van specerijen of kruiden bevatten (vermouth, Dubonnet of vele aperitieven).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Ze worden ingewijd in de karakteristieke smaken en kruiden van de keuken van hun cultuur, zelfs voor de geboorte.
Trẻ được giới thiệu những đặc trưng về mùi vị của nền văn hóa ẩm thực địa phương trước cả khi chúng được sinh ra.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kruiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.