kreunen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kreunen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kreunen trong Tiếng Hà Lan.
Từ kreunen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là rên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kreunen
rênverb Ik neem aan dat mijn naam is gevallen vannacht in de vorm van een kreun. Tôi cho rằng tên tôi đã được nhắc đến đêm qua, lúc cô đang rên rỉ. |
Xem thêm ví dụ
Je zal trillen en kreunen. Cô sẽ được lắc lư và rên rỉ. |
Ik hoorde hem kreunen en iets zwaars over de grond slepen. Tôi nghe y rên rỉ và kéo cái gì đó nặng lê dưới đất. |
'Nee, ik zal niet kreunen.' Không, tôi không hối tiếc bất cứ điều gì. |
wat zul je kreunen als de pijn je overvalt, Ngươi sẽ rên xiết lắm thay khi cơn đau đến, |
David Bruck, een advocaat gespecialiseerd in zaken die de doodstraf betreffen, zei hierover: "Jimmy Lee Gray ging dood door het veelvuldig met zijn hoofd slaan tegen een stalen paal in de gaskamer, terwijl verslaggevers zijn kreunen telden." David, một luật sư chuyên về các vụ án tử hình, cho biết, "Jimmy Lee gần chết khi đập đầu của mình vào một thanh thép trong phòng hơi ngạt trong khi các phóng viên tranh thủ đếm những lần rên rỉ của anh ta." |
" Nou, dan doen stoppen, ́zei Eliza, " en iets doen voor die arme man, hij is kreunen vreselijk. " " Vâng, dừng lại, sau đó ", Eliza nói, " và làm điều gì đó cho rằng người đàn ông nghèo, ông rên rỉ khiếp. " |
Onderweg naar het andere gebouw kwam iedere student langs een man die voorovergebogen stond te kreunen, die duidelijk in nood was. Khi đi từ tòa nhà thứ nhất sang thứ hai, mỗi người đi ngang qua một người đàn ông đang quì gối rên rỉ, rõ ràng đang cần giúp đỡ. |
Later schreef hij: ‘Mijn moeder hield op met kreunen en de pijn verliet haar terwijl mijn handen nog op haar hoofd lagen.’ Về sau, ông nhận xét: “Mẹ tôi không rên rỉ nữa và cảm thấy bớt đau trong khi đôi tay của tôi vẫn còn đặt trên đầu bà.” |
En het was ochtend, en de aduisternis verdween van het oppervlak van het land en de aarde hield op met beven en de rotsen scheurden niet meer en het ontzettende kreunen hield op en al het rumoer verstomde. Và lúc ấy vào một buổi sáng, abóng tối tan khỏi mặt đất, và trái đất ngừng rung động, các tảng đá không nứt rạn nữa, tiếng gào thét ghê sợ chấm dứt, và tất cả những tiếng hỗn độn ồn ào khác cũng ngưng hẳn. |
En de crotsen van de aarde moeten vaneenscheuren; en wegens het kreunen van de aarde zullen vele koningen van de eilanden van de zee door de inwerking van de Geest van God ertoe worden gebracht uit te roepen: De God van de natuur lijdt. Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ. |
Achter ons viel de deur met een houten kreun dicht, als het deksel van een doodskist. Phía sau chúng tôi, cánh cửa đóng sập lại như nắp quan tài. |
Nathan begon te kreunen, alsof hij vreselijke pijn leed, en Jack keek naar zijn zoon alsof hij daarin kon meevoelen. Nathan rên lên như phải bỏng và Jack nhìn con trai như thể thấy đồng cảm. |
De mannen, onder leiding van het gekreun van Tom, roerei en knetterde door middel van stronken, logs en struiken, waar deze held liggen kreunen en vloeken met afwisselende hevigheid. Những người đàn ông, dẫn đầu bởi những tiếng rên rỉ của Tom, tranh giành và crackled thông qua các gốc cây, các bản ghi và các bụi cây, nơi mà anh hùng nằm rên rỉ và chửi thề với sự kịch liệt thay thế. |
11 Anders zul je aan het eind van je leven zuchten en kreunen 11 Bằng không con sẽ rên xiết vào cuối đời |
„Toen ik als medisch student een opleiding in het ziekenhuis ontving, zag ik goede mensen als gevolg van ziekten en rampen kreunen van de pijn. “Trong lúc làm sinh viên y khoa thực tập trong nhà thương, tôi thấy người tốt rên xiết đau đớn vì bệnh tật và tai ương. |
En nauwelijks had de vrouwen verlaten de kamer met de commode, kreunen als ze duwde hem, toen Gregor zijn hoofd stak onder de bank een kijkje te nemen hoe hij kan voorzichtig en met ingrijpen zoveel aandacht als mogelijk. Và hầu như có những người phụ nữ rời khỏi phòng với ngực của ngăn kéo, rên rỉ như họ đẩy nó, khi Gregor bị mắc kẹt đầu ra ngoài từ dưới ghế sofa để có một cái nhìn có thể can thiệp một cách thận trọng và xem xét nhiều càng tốt. |
Was dat een kreun? Tiếng rên rỉ gì thế? |
Hij kon alleen maar kreunen en huilen. Cho đến khi anh ta khóc thút thít. |
Ze dacht dat Jack in slaap was gevallen, totdat hij begon te kreunen. Cô cứ nghĩ Jack đã ngủ cho tới khi anh rên lên. |
Ik hoorde je kreunen in je slaap Bố nghe thấy con rên lúc ngủ. |
Naar beneden viel hij in de kloof, gekraak naar beneden tussen de bomen, struiken, logs, losse stenen, Tot lag hij gekneusd en kreunen dertig meter lager. Xuống, anh rơi vào vực thẳm và tiếng tanh tách giữa các cây, bụi cây, các bản ghi, đá lỏng lẻo, cho đến khi ông nằm thâm tím và rên rỉ ba mươi feet dưới. |
Gebeurde het dat ik op die manier liep over de velden van de volgende nacht, over de hetzelfde uur, en het gehoor een lage kreunen op deze plek, ik naderde in het donker, en de ontdekte de enige overlevende van de familie die ik ken, de erfgenaam van zowel de deugden en ondeugden zijn, die alleen geïnteresseerd was in deze verbranding, liggend op zijn buik en kijkt uit over de kelder muur aan de nog steeds smeulende sintels onder, in zichzelf te mompelen, zoals zijn gewoonte. Tình cờ mà tôi đi theo cách đó trên các lĩnh vực sau đây đêm, về cùng giờ, và nghe một tiếng rên rỉ thấp tại vị trí này, tôi đã thu hút gần trong bóng tối, và phát hiện ra người sống sót duy nhất của gia đình mà tôi biết, người thừa kế của cả hai đức tính của nó và các tệ nạn, những người một mình đã quan tâm đến đốt này, nằm trên bụng của mình và nhìn qua bức tường hầm rượu tại vẫn tro âm ỉ bên dưới, lẩm bẩm với chính mình, như là wont của mình. |
Ik neem aan dat mijn naam is gevallen vannacht in de vorm van een kreun. Tôi cho rằng tên tôi đã được nhắc đến đêm qua, lúc cô đang rên rỉ. |
Plotseling merkte ik dat mijn kameraad naast me — Leland Merrill, die ook lid van de kerk was, van pijn lag te kreunen. Đột nhiên tôi nhận biết là người bạn của tôi ở giường cạnh bên—một tín hữu của Giáo Hội, Leland Merrill—đang rên rỉ đau đớn. |
" Ja, " zei de oude vrouw, die al kreunen en bidden, in haar Methodist mode, tijdens alle de ontmoeting, " het is een vreselijk geval is voor de ziel van de arme crittur is. " " Có ", cho biết người phụ nữ già, người đã được rên rỉ và cầu nguyện, trong Methodist của cô thời trang, trong cuộc gặp gỡ tất cả ", đó là một trường hợp khủng khiếp đối với linh hồn crittur nghèo. " |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kreunen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.