kraam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kraam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kraam trong Tiếng Hà Lan.

Từ kraam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gian hàng, quán, lều, cửa hàng, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kraam

gian hàng

(stand)

quán

(stand)

lều

(booth)

cửa hàng

(shop)

hiệu

(shop)

Xem thêm ví dụ

Hoe durf je zulke leugens uit te kramen!
Sao trò dám nói dối trắng trợn vậy hả?
Vroeger kocht je sushi bij een kraam.
Ban đầu sushi được bán ngoài phố.
Bij deze kraam is't altijd redelijk.
Ở chỗ này thì luôn tốt.
Hij vertelt: „Ik heb mijn kraam De Weegschaal genoemd omdat ik een van de weinigen op de hele markt ben die niet met zijn weegschaal geknoeid heeft.
Anh nói: “Tôi gọi quầy nhỏ của mình là “Chiếc cân” vì cân của tôi là một trong số ít những cân chính xác trong cả chợ.
‘Vraag eens aan de baas van die kraam hier hoeveel dat zwaard daar kost,’ zei hij tegen zijn vriend.
"""Anh hỏi hộ người bán hàng xem thanh kiếm giá bao nhiêu"", cậu định nói với anh chàng kia như thế thì mới hỡi ôi!"
EHOME is nu feest aan het vieren in hun kraam.
EHOME đang ăn mừng chiến thắng trong buồng đấu.
De reden dat ik naar deze kraam kom is dat terwijl Bharat daar wol gebruikt... en Mohan gaat voor konijnenbont... gebruik jij ten minste een redelijke kwaliteit van zijde.
Lý do tôi đến sạp này là vì Bhrat bên kia dùng lông cừu... còn Mohan thì dùng lông thỏ... ít ra anh dùng tơ tằm có chất lượng hợp lý.
Ze vroeg me om een oogje in't zeil te houden op haar kraam.
Cô ấy bảo tôi ngó dùm cổ quầy hàng.
Kraam geen onzin uit!
Sao là cảnh sát được?
Deze kraam is helemaal geluidsbestendig.
Cái buồng này đã được cách âm rồi.
Sub- Sub lijkt te zijn gegaan door de lange Vaticans en straat- kramen van de aarde, het oppakken van welke willekeurige toespelingen om walvissen kon hij anyways dan ook vinden in een boek, heilig of profaan.
Tiểu- Sub dường như đã trải qua Vaticans dài và đường phố quầy hàng của trái đất, chọn ngẫu nhiên ám chỉ cá voi, ông anyways có thể tìm thấy trong bất kỳ cuốn sách nào, thiêng liêng hay nhơ bẩn.
Ik had een blind date bij een dduk bok gi kraam voor de school.
Hồi đó mẹ có một cuộc hẹn hò qua giới thiệu tại tiệm ddukbokgi trước cổng trường.
Ik wachtte tot de generaal een wandelingetje ging maken en dan liep ik naar de kraam van de Taheri's.
Tôi thường đợi cho tới khi ông tướng đi dạo đâu đó, để ghé qua quầy hàng của nhà Taheri.
Het was de beste van alle mogelijke Pinkstermaandag, en langs de dorpsstraat stond een rij van bijna een dozijn kramen, een schiettent, en op het gras door de smidse waren drie gele en chocolade wagons en een aantal pittoreske vreemden van beide geslachten het ophangen van een Cocoanut verlegen.
Đó là tốt nhất của tất cả có thể Whit thứ hai, và xuống làng đường phố đứng một hàng của gần một chục gian hàng, bộ sưu tập bắn súng, và trên cỏ bằng cách giả mạo ba waggons màu vàng và sô cô la và một số người lạ đẹp như tranh vẽ của cả hai giới đặt một nhút nhát cocoanut.
Kraam zoveel onzin uit als je wilt.
Cứ trì hoãn vậy đi.
De man vernietigde mijn kraam.
Tên đó phá quầy hàng của tôi.
De kraam in ruil voor de schildersezel met de verftubes.
Xin lấy cái có để đổi lấy cái không.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kraam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.