koud trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koud trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koud trong Tiếng Hà Lan.
Từ koud trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lạnh, lạnh lùng, lạnh lẽo, nguội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koud
lạnhadjective Hoe hoger men gaat, hoe kouder de lucht wordt. Người ta càng đi lên cao, không khí càng trở nên lạnh. |
lạnh lùngadjective Ze lijkt zo koud, althans dat was zo voorheen. Cô ấy có thể trông lạnh lùng, ít nhất đã từng như vậy. |
lạnh lẽoadjective Je voelt je er koud vanbinnen, en bang. Nó làm ngài run sợ, thấy lạnh lẽo từ bên trong. |
nguộiadjective Die apparatuur moet erin voor alles koud wordt. Ta cần đưa máy nghe lén vào hộp trước khi nó nguội. |
Xem thêm ví dụ
Er is een eerste keer voor alles Capitein Koud. Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ. |
Sorry, dat het koud is, maar we hebben geen tijd om een vuur te maken. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Gemiddeld is de E. U. met een land per jaar aangegroeid sinds het einde van de Koude oorlog. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Ze kregen met ziekte, hitte, vermoeidheid, koude, angst, honger, pijn, vertwijfeling en zelfs de dood te maken. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Niet zoals heet water dat koud wordt, of koud water dat heet wordt, maar water dat al kokend in stoom verandert. Không như nước nóng thành nước lạnh, hay ngược lại, mà là nước đun sôi và hóa hơi. |
Hij was ook een bekend voorstander van het multilateralisme als alternatief voor het wereldwijde overwicht van de Verenigde Staten na het uiteenvallen van de Sovjet-Unie en het einde van de Koude Oorlog. Ông cũng nổi tiếng là một người ủng hộ Chủ nghĩa đa cực như một sự thay thế cho sự độc quyền chính trị toàn cầu của Hoa Kỳ sau sự sụp đổ của Liên xô và cuộc Chiến tranh Lạnh. |
Enkelen van ons overleefden het stijgende water en de koude winternacht. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Het is koud. Trời lạnh lắm. |
In de afgelopen twee decennia sinds het einde van de Koude Oorlog is er een algemene daling van het aantal burgeroorlogen. Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm. |
* Dit was het begrip dat Jehovah’s dienstknechten hadden gedurende de kritieke periode vóór en tijdens de Tweede Wereldoorlog en tot in de tijd van de Koude Oorlog, met zijn angstevenwicht en zijn militaire paraatheid. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
Heb je het koud? Lạnh không? |
Er was iets zachts en kouds... maar dat bedekte iets hards. Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng. |
Ik heb het zo koud. Em lạnh quá... |
Alice zei: „Mijn neus is zo koud. Alice nói: - Mũi chị lạnh quá. |
Tijdens de Koude Oorlog werd de Tu-22M gebruikt door de VVS (Sovjet Luchtmacht) als een strategische bommenwerper en door de AVMF (Sovjet marine luchtvaartdienst) als antischeepstoestel. Trong Chiến tranh lạnh, Tu-22M được VVS (Không quân Xô viết) sử dụng với vai trò ném bom chiến lược, và bởi AVMF (Aviatsiya Voyenno-Morskogo Flota, Không quân Hải quân Xô viết) sử dụng trong vai trò chống tàu trên biển. |
De lucht was treurig, vochtig en koud. Không khí người ta hít thở, buồn, ẩm và lạnh. |
Je moet het koud drinken, als Sauvignon Blanc. Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc. |
Een mengsel van warm en koud water erin doen. Trộn cả hai vào nhau. |
Het wordt koud. Trời lạnh rồi. |
Ik bedoel, hier heb je die kerels die in wezen dachten dat ze alleen maar deze ingeving volgden en die hobby waar ze op kwamen toen ze dachten dat ze de Koude Oorlog aan het uitvechten waren en toen bleken ze alleen maar iemand geholpen hebben om een koffie verkeerd met soyamelk te vinden. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Mr Bingley laat ons koud. Ngài Bingley không có liên quan gì đến chúng tôi. |
Als het lijkt dat onze oprechte gebeden maar niet verhoord worden, mogen we dus niet denken dat het Jehovah koud laat. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
In zijn dagboek schreef mijn grootvader: ‘Ik zal nooit die ene koude avond vlak voor Kerstmis 1919 vergeten. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Mijn gezicht wordt heel koud, zo koud dat ik mijn neus en mijn oren niet meer voel. Mặt tôi trở nên rất lạnh, cho đến khi tôi không thể cảm thấy mũi và tai mình nữa. |
Deze afkoeling heeft het verhevigen van de westenwinden die over het continent stromen (de poolwervel) tot gevolg en verhindert dus de uitstroom van de koude lucht nabij de Zuidpool. Sự lạnh đi này có tác dụng tăng cường gió tây thổng xung quanh lục địa này và điều đó làm ngăn cản dòng không khí lạnh thổi ra gần Cực Nam. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koud trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.