kostprijs trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kostprijs trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kostprijs trong Tiếng Hà Lan.

Từ kostprijs trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giá thành, giá vốn, lệ phí, sự phí, chi phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kostprijs

giá thành

(cost)

giá vốn

(cost-price)

lệ phí

(cost)

sự phí

(cost)

chi phí

(cost)

Xem thêm ví dụ

De technologie wordt verder ontwikkeld De kostprijs moet naar beneden.
Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa -- và giá thành phải giảm xuống.
En je organiseerde gevechten tegen kostprijs.
Và ngươi đã sắp xếp cho ta những trận đấu thương với giá rẻ.
We bekeken de kostprijs.
Còn nếu xem xét về chi phí.
Het bouwwerk heeft een kostprijs tussen 83 en 108 miljoen euro.
Chi phí cuối cùng của việc xây dựng dự kiến sẽ là giữa 83 triệu Euro và 108 triệu Euro.
Vandaag produceren we uit erts zuiver aluminium tegen een kostprijs van minder dan 80 eurocent per kilogram.
Ngày nay, chúng ta có thể sản xuất ra kim loại nguyên sinh từ quặng với giá thấp hơn 50 xu một Pao.
Het hield de olieprijzen laag om concurrenten af te wenden, maakte zijn producten betaalbaar voor het gemiddelde huishouden en, om de marktpenetratie te vergroten, soms indien nodig onder de kostprijs verkocht.
Nó giữ giá dầu thấp để ngăn chặn đối thủ cạnh tranh, làm cho sản phẩm của mình giá cả phải chăng cho các hộ gia đình trung bình, và, để tăng thâm nhập thị trường, đôi khi được bán dưới giá thành.
Computerarchitectuur kan in een breder verband ook gedefinieerd worden als de wetenschap en de kunst van het selecteren en verbinden van hardware-onderdelen om computers te bouwen die voldoen aan eisen van functionaliteit, prestatie en kostprijs.
Nó cũng có thể được định nghĩa như là khoa học và nghệ thuật lựa chọn và kết nối các thành phần phần cứng để tạo thành các máy tính đáp ứng được các mục đích về tính năng, hiệu suất và giá cả.
Vervolgens creëerden we een opensource, doe- het- zelf- versie die iedereen kan bouwen en onderhouden tegen een fractie van de kostprijs.
Sau đó chúng tôi bắt đầu tạo ra một phiên bản mã nguồn mở, hay một phiên bản DIY ( nghĩa là Tự làm ) để bất kỳ ai cũng có thể chế tạo và bảo trì với giá thấp hơn nhiều lần.
Dit zal ons toelaten om in de Derde Wereld gepersonaliseerde medicijnen te creëren tegen een haalbare kostprijs. En zo van de wereld een veiliger plaats maken.
Công nghệ này sẽ cho phép chúng ta tối ưu hóa các đơn thuốc ca nhân trong thế giới thứ ba với chi phí rẻ hơn và khiến thế giới thành nơi an toàn hơn.
Vervolgens creëerden we een opensource, doe-het-zelf-versie die iedereen kan bouwen en onderhouden tegen een fractie van de kostprijs.
Sau đó chúng tôi bắt đầu tạo ra một phiên bản mã nguồn mở, hay một phiên bản DIY (nghĩa là Tự làm) để bất kỳ ai cũng có thể chế tạo và bảo trì với giá thấp hơn nhiều lần.
Maar met deze kleine investering in een de mogelijkheden van een rat hebben we in Mozambique aangetoond dat we de kostprijs per vierkante meter met tot 60 procent kunnen verminderen. Op dit moment is twee dollar per vierkante meter normaal - wij doen het op 1,18 dollar, en we kunnen die prijs nog verder omlaagbrengen.
Nhưng với nghiên cứu nhỏ về một khả năng của loài chuột, chúng tôi đã chứng minh ở Mozambique ràng chúng ta có thể giảm giá thành trên một met vuông đến 60 % so với giá thông thường hiện nay -- 2$ trên một mét vuông, chúng tôi thực hiện nó chỉ với 1.18$, và chúng tôi có thể giảm thểm nữa.
Hoewel het heel goed is dat we ze beschikbaar maken tegen lage kostprijs en een hoge productie, weten we dat wanneer je ze grootschalig beschikbaar maakt je resistentie krijgt tegen deze medicijnen.
Và chúng ta biết rằng, mặc dù thật là tuyệt khi cung cấp thuốc chống sốt rét giá rẻ và thường xuyên, bạn biết rằng khi bạn khiến các thuốc này trở nên rất sẵn có thì bạn sẽ có sự kháng lại các thuốc này.
Men verkoopt een straddle (short gaan) om te profiteren van de afnemende premiewaarde (kostprijs van de straddle) door het verlopen van de tijd.
Bán hàng ngắn hạn để đạt được mục tiêu ngắn hạn Giảm giá mạnh (Price deal): Tạm thời giảm trong giá cả.
Vandaag kan je de complete sequentie krijgen van de drie miljard basisparen in het menselijke genoom tegen een kostprijs van ongeveer $ 20. 000 en in het tijdsbestek van ongeveer een week.
Ngày nay, bạn có thể có chuỗi 3 tỉ cặp gen người với chỉ 20 000 đô trong 1 tuần.
De richtprijs zal 25 dollar zijn, minder dan 0, 1% van de kostprijs van een traditionele couveuse.
Chúng tôi dự định ra mắt sản phẩm này tại Ấn Độ trong năm 2010. với giá ban đầu là 25 đô la, chỉ bằng 0. 1% giá của lồng kính thông thường.
En dat in vier uur tijd. 50 keer sneller dan met de huidige stand van de techniek. Tegen een kostprijs die 5 tot 500 keer goedkoper dan de huidige zal zijn.
Và nó được thực hiện chỉ trong 4 giờ, nhanh hơn gấp 50 lần công nghệ hiện nay, với chi phí thấp hơn từ 5 đến 500 lần các lựa chọn hiện nay.
Maar met deze kleine investering in een de mogelijkheden van een rat hebben we in Mozambique aangetoond dat we de kostprijs per vierkante meter met tot 60 procent kunnen verminderen. Op dit moment is twee dollar per vierkante meter normaal - wij doen het op 1, 18 dollar, en we kunnen die prijs nog verder omlaagbrengen.
Nhưng với nghiên cứu nhỏ về một khả năng của loài chuột, chúng tôi đã chứng minh ở Mozambique ràng chúng ta có thể giảm giá thành trên một met vuông đến 60% so với giá thông thường hiện nay -- 2$ trên một mét vuông, chúng tôi thực hiện nó chỉ với 1. 18$, và chúng tôi có thể giảm thểm nữa.
We vragen de kostprijs.
Chúng ta nên bán giá gốc.
Vandaag kan je de complete sequentie krijgen van de drie miljard basisparen in het menselijke genoom tegen een kostprijs van ongeveer $ 20.000 en in het tijdsbestek van ongeveer een week.
Ngày nay, bạn có thể có chuỗi 3 tỉ cặp gen người với chỉ 20 000 đô trong 1 tuần.
Gebruik van de kracht heeft een effect, een kostprijs, voor ons beiden.
Sử dụng sức mạnh sẽ có tác dụng ngược lên chúng ta.
De kostprijs van de verzoening werd zonder dwang door de Heer voldaan, want keuzevrijheid is een soeverein beginsel.
Cái giá của Sự Chuộc Tội mà Chúa đã chịu một cách tự nguyện, vì quyền tự quyết là một nguyên tắc tối thượng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kostprijs trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.