kosmetyczka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kosmetyczka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kosmetyczka trong Tiếng Ba Lan.
Từ kosmetyczka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà mỹ học, người chủ mỹ viện, túi đựng đồ vệ sinh, thợ cắt tóc nữ, như beautician. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kosmetyczka
nhà mỹ học(aesthetician) |
người chủ mỹ viện(beautician) |
túi đựng đồ vệ sinh(toilet bag) |
thợ cắt tóc nữ
|
như beautician(aesthetician) |
Xem thêm ví dụ
Do kosmetyczki. Chuyên gia thẩm mỹ của tôi. |
Wcześniej byłam kosmetyczką. Trước đó tôi là một chuyên viên làm đẹp |
Otworzyła sklep z komputerami, potem studiowała, by zostać kosmetyczką i otworzyła inny biznes. Mẹ mở cửa hàng máy tính rồi học nghề chuyên viên thẩm mĩ và mở một cơ sở kinh doanh khác. |
Bez kosmetyczki! Tôi đã xếp hành lí. |
U kosmetyczki... Chúng ta đã thử chỗ làm đẹp. |
Pewnie upewnia się, że jego przyszłe kochanki sš prosto od kosmetyczki zanim zapłodni je swoim ninja nasieniem. Có thể ông ta muốn tất cả bạn tình của ông ta được đại tu sạch sẽ trước khi cho họ một đứa trẻ ninja. |
Zanim skończyła się wizyta i rozmowa, kosmetyczka poprosiła, aby odwiedzili ją misjonarze. Đến cuối buổi hẹn và câu chuyện kết thúc thì người chuyên viên thẩm mỹ đã yêu cầu những người truyền giáo đến thăm viếng người ấy. |
Wtedy kosmetyczka zapytała, co czyta. Rồi người chuyên viên thẩm mỹ của chị hỏi về quyển tạp chí mà chị đang đọc. |
Zapakowałem je do kosmetyczki, jak kazałaś! Tôi đã để chúng vào túi du lịch, như được bảo. |
Bo mógłbyś zastąpić tą sadystyczną zdzirę u kosmetyczki. Vì cậu hoàn toàn có thể thế chỗ cho cái con mụ quái vật ở salon kia |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kosmetyczka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.