Kościół rzymskokatolicki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kościół rzymskokatolicki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kościół rzymskokatolicki trong Tiếng Ba Lan.
Từ Kościół rzymskokatolicki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Giáo hội Công giáo, Công giáo, người theo đạo thiên chúa, giáo hội công giáo rôma, đạo thiên chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kościół rzymskokatolicki
Giáo hội Công giáo(Roman Catholic Church) |
Công giáo
|
người theo đạo thiên chúa(Roman Catholic) |
giáo hội công giáo rôma
|
đạo thiên chúa(Roman Catholicism) |
Xem thêm ví dụ
Od ponad 300 lat prowincja ta była kontrolowana przez Kościół rzymskokatolicki. Tỉnh Quebec nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hội Công giáo La Mã trong hơn 300 năm. |
Duchowni Kościoła rzymskokatolickiego. Chính hàng giáo phẩm của Công giáo Rô-ma. |
Dla Francuzów Eglise właściwie znaczy tylko: kościół rzymskokatolicki. Thật vậy, khi một người Pháp nói về Eglise là họ chỉ nghĩ luôn tới một điều: Giáo-hội Công-giáo La-mã. |
Kolor złoty symbolizuje Boga w kościele rzymskokatolickim, podczas gdy kolor bordowy reprezentuje Cesarstwo rzymskie. Màu vàng tượng trưng cho Đức chúa trong đạo Thiên chúa giáo La Mã, còn màu hạt dẻ tượng trưng cho quyền lực của các Hoàng đế La Mã. |
Niemiecki reformator Marcin Luter nazywał papieży Kościoła rzymskokatolickiego antychrystami. Nhà lãnh đạo cải cách tôn giáo người Đức là Martin Luther gọi các giáo hoàng Công giáo là kẻ chống Chúa. |
Protestantyzm pojawił się w szesnastowiecznej Europie w związku z reformacją — ruchem mającym doprowadzić do uzdrowienia Kościoła rzymskokatolickiego. Vào thế kỷ 16, ở Châu Âu nổi lên Phong trào Kháng Cách. Mục tiêu của phong trào này là cải cách Giáo hội Công giáo La Mã. |
Mężczyzna wyjaśnił, iż ojciec nie zdjął kapelusza przed procesją, po czym dodał: „Należę do apostolskiego Kościoła rzymskokatolickiego”. Người đàn ông giải thích rằng cha không chịu lột nón xuống trước cuộc diễn hành và nói tiếp: “Tôi là người Công giáo La-mã theo tông đồ”. |
Reformacja nie zniosła dziesięcin; dalej obowiązywały w Kościele rzymskokatolickim oraz w krajach protestanckich”. Phong trào Cải cách cũng không bãi bỏ nguyên tắc thập phân, và Công giáo La-mã và những nước theo đạo Tin lành vẫn tiếp tục thực hành nguyên tắc này”. |
Mogę mieć problem z oszustem, który mu przewodzi, ale nie pozwolę wam spiskować przeciwko Kościołowi rzymskokatolickiemu. hãy tự cứu lấy mình. nhưng tôi không thể để ông phải âm mưu chống lại Giáo hội Công giáo Rôma. |
Ja jestem Kościołem rzymskokatolickim! Ta là Giáo hội Công giáo Rôma! |
14 W XIII wieku kościół rzymskokatolicki oficjalnie usankcjonował inną zniesławiającą Boga potworność — inkwizycję. 14 Vào thế kỷ 13, Giáo hội Công giáo La-mã chính thức thừa nhận một điều kinh khiếp khác nữa, làm ô danh Đức Chúa Trời —Pháp đình tôn giáo. |
Tam, gdzie dominuje religia katolicka, przez „kościół” rozumie się po prostu kościół rzymskokatolicki. Trong những quốc-gia mà đa-số dân vốn theo đạo Công-giáo, khi người ta nói về “giáo-hội” thì có nghĩa người ta nghĩ đến nhà thờ Công-giáo La-mã. |
Rytuały w chrześcijaństwie obejmują głównie nabożeństwa i specjalne obrzędy, na przykład odprawianie eucharystii w Kościele rzymskokatolickim. Thánh lễ của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ thường là những buổi lễ hoặc nghi lễ đặc biệt, chẳng hạn như Phép Thánh Thể của Giáo Hội Công Giáo. |
Wzmożona działalność misjonarska wywołała silniejsze prześladowania i ataki motłochu podjudzanego przez przywódców Kościoła rzymskokatolickiego. Hoạt động gia tăng của giáo sĩ dẫn đến sự bắt bớ dữ dội và sự hung bạo của đám đông, do những người lãnh đạo thuộc Giáo Hội Công Giáo La Mã xúi bẩy. |
Własnoręcznym podpisem potwierdzam, iż przystępuję do Kościoła rzymskokatolickiego”. Với chữ ký của tôi, tôi khẳng định sẽ gia nhập Giáo Hội Công Giáo La Mã”. |
W rezultacie bazylikę Grobu Pańskiego podzielono między kościoły: rzymskokatolicki, prawosławny, ormiański, syryjski i koptyjski. Kết quả là Nhà Thờ Thánh Mộ được chia cắt giữa Công Giáo, Chính Thống Giáo Hy Lạp, người Armenia, người Sy-ri và người Copt. |
Znany jest nam wszystkim kraj, w którym Kościół rzymskokatolicki wręcz uchodzi za przeciwwagę panującego ustroju. Ở Ba-lan Công giáo được xem như phần tử đối lập của chế độ. |
Świadkowie Jehowy doznawali okrutnych prześladowań z rąk hitlerowskich nacjonalistów popieranych przez hierarchię kościoła rzymskokatolickiego, do którego zresztą należał sam Adolf Hitler. Vì hồi đó các Nhân-chứng Giê-hô-va đang bị Hít-le (Adolf Hitler) dùng các lực-lượng quốc-gia của y để bắt-bớ họ dữ-dội, với sự ủng-hộ của giới lãnh-đạo Công-giáo La-mã là đạo của nhà quốc-xã Hít-le. |
Todd Christofferson uczestniczyli w uroczystości wprowadzenia na urząd nowego biskupa w diecezji Kościoła Rzymskokatolickiego w Salt Lake City. Powitali go w lokalnej społeczności. Todd Christofferson tham dự buổi lễ nhậm chức của vị giám mục mới của Giáo Phận Công Giáo La Mã ở Salt Lake City và chào mừng ông ta đến với cộng đồng. |
Liczba wyznawców Kościoła rzymskokatolickiego wynosi 40 000 obcokrajowców, którzy są obsługiwani przez dwóch biskupów, po jednym w Trypolisie (obsługujących społeczność włoską) i jeden w Bengazi (obsługujących społeczność maltańską). Cũng có khoảng 40.000 tín đồ Công giáo La Mã tại Libya với hai giám mục, một tại Tripoli (phục vụ cộng đồng Ý) và một tại Benghazi (dành cho cộng đồng Malta). |
Z jego odpowiedzi wynika, że nie potrafiłby zachęcać młodego człowieka do obrania zawodu, który pociąga za sobą tyle „konfliktów, niepokoju i niepewności, co pełnienie obowiązków kapłana w kościele rzymskokatolickim”. Ông ấy nói không thể khuyến khích một thanh niên dấn thân vào một nghề nghiệp quá đầy dẫy “sự tranh chấp, náo động và hoang mang như đang xảy ra cho giới linh mục Công giáo La-mã hiện nay”. |
Aby przeciwdziałać takim tendencjom, Kościół rzymskokatolicki potwierdził swoją wiarę w istnienie Szatana Diabła na pierwszym soborze watykańskim (1869-1870) i powtórzył to dość nieśmiało podczas drugiego soboru watykańskiego (1962-1965). Giáo Hội Công Giáo La Mã phản ứng và tái xác nhận tại Công Đồng Vatican I (1869-1870), rằng giáo hội tin có Sa-tan Ma-quỉ, và tại Công Đồng Vatican II (1962-1965), giáo hội lặp lại điều này một cách khá dè dặt. |
W grudniu zeszłego roku podczas wykładu na Papieskim Uniwersytecie Gregoriańskim dla przywódców kościoła rzymskokatolickiego Lord Sacks — Naczelny Rabin Anglii — zwrócił uwagę na to, jak bardzo zsekularyzowane stały się niektóre części świata. Khi nói chuyện với các vị lãnh đạo Công Giáo La Mã vào tháng Mười hai năm ngoái tại trường Pontifical Gregorian University, Giáo Sĩ Trưởng Lord Sacks ở Anh đã nói rằng một vài nơi trên thế giới đã trở thành thế tục biết bao. |
Został nią pochodzący z IV wieku trynitarny katolicyzm, narzucony siłą przez cesarza Teodozjusza I i wyznawany przez Kościół rzymskokatolicki, który już wtedy należał do tego świata i należy do niego po dziś dzień. Chính là đạo Công giáo tin thuyết Ba Ngôi trong thế kỷ thứ tư do Hoàng đế Theodosius I dùng vũ lực ép người ta theo, và do Giáo hội Công giáo La Mã thực hành, từ lúc đó cho đến bây giờ đã thật sự thuộc về thế gian. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kościół rzymskokatolicki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.