kortsluiting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kortsluiting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kortsluiting trong Tiếng Hà Lan.

Từ kortsluiting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đoản mạch, thiển cận, mạch ngắn, chập mạch, ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kortsluiting

đoản mạch

(short circuit)

thiển cận

(short)

mạch ngắn

(short circuit)

chập mạch

(short-circuit)

ngắn

(short)

Xem thêm ví dụ

Nou, deze monteur gaat de deur kortsluiten.
Chị gái cơ khí này còn phải lo mở cửa nữa.
Dankzij de vooruitgang van de technologie en hersenscans weten we nu dat er een kortsluiting plaatsvindt in de Broca-plek, het spraakcentrum van de hersenen, nadat iemand een trauma ervaart.
Nhờ sự phát triển của công nghệ và hình ảnh thần kinh, giờ ta đã biết một người sau khi trải qua chấn thương tâm lý vùng Broca, vùng ngôn ngữ lời nói ở não, ngưng hoạt động.
Ik wilde eerst met jou kortsluiten.
Tôi không muốn nói gì nhiều mà không hỏi ý kiến cậu trước.
Soms is dat nieuws zo schokkend dat er in de menselijke geest een soort kortsluiting ontstaat.
Đôi khi, cái tin gây sốc tâm trí tới mức bộ não phải chịu một cơn chập điện.
We maken kortsluiting.
Chúng ta sẽ làm đoản mạch nó
Ik ga de kortsluiting in het tijdcircuit repareren.
Bác sẽ ở đây và sửa chữa mạch thời gian.
Ik krijg hier kortsluiting.
Hỏng hết mạch điện bây giờ!
Wat ik hoop te doen, wanneer ik die connecties maak, is het denken van mensen kortsluiten.
Và điều mà tôi hi vọng, khi tôi tạo ra những liên tưởng này, là vòng tròn suy nghĩ của con người.
Cisco, ik heb kortsluiting.
Cisco, Tôi đang bị kiệt năng lương.
Een kortsluiting waaraan mijn vrouw overleed.
Một mạch điện bị chập và vợ tôi đã mất.
Mijn tegenhanger heeft kortsluiting.
Đến đây! Tất cả những cái này vượt qua vị trí của tôi.
Heb je kortsluiting?
Ngươi biết là vừa phạm tội thêm không?
Dat komt voor als er een soort emotionele ‘kortsluiting’ optreedt bij sportwedstrijden, in de politiek en zelfs thuis.
Chúng ta đã trải qua điều đó như là một cơn “điên cuồng” ở những trận đấu thể thao, trong lĩnh vực chính trị, và ngay cả trong nhà của chúng ta.
Zo krijg je kortsluiting.
Anh đang đối ngược mối đấy.
Stel de hoofdtelefoonadapter niet bloot aan vloeistoffen, aangezien dit kortsluiting en oververhitting kan veroorzaken.
Không để bộ chuyển đổi tai nghe tiếp xúc với chất lỏng. Điều này có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và khiến thiết bị trở nên quá nóng.
Het was toch kortsluiting?
Điều đó có nghĩa là gì?
" "Kortsluiting -- de machine niet aanzetten."
"Chú ý -- đừng có bật cái máy lên."
Verplaatsen naar de T5- transformator en de stekker van de kortsluiting ingesteld op het bereik dat overeenkomt met de transformator kraan positie net gebruikt
Di chuyển để biến T5 và đặt các plug shorting phạm vi mà phù hợp với vị trí máy biến áp chỉ được sử dụng
Als er één ding anders is, kan het hele systeem kortsluiten.
Một điều ít được thay đổi, toàn bộ hệ thống có thể đi tong.
Die Griff heeft kortsluiting in z'n bovenkamer.
Nó có vài mạch trong mô cấy sinh học đó.
Vast een kortsluiting.
Có lẽ là đi 1 vòng ngắn.
Stel je telefoon niet bloot aan vloeistoffen, aangezien dit kortsluiting en oververhitting kan veroorzaken.
Đừng để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng vì như thế có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt.
" Kortsluiting -- de machine niet aanzetten. "
" Chú ý -- đừng có bật cái máy lên. "

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kortsluiting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.