kort trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kort trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kort trong Tiếng Iceland.
Từ kort trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bản đồ, địa đồ, bưu thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kort
bản đồnoun Nei, ūađ er dulkķđi sem vísar á kort. Không, nó là mật mã dẫn đến một bản đồ. |
địa đồnoun |
bưu thiếpnoun |
Xem thêm ví dụ
6 Margir biblíunemendur hafa haft ómælt gagn af því að skoða kort af biblíulöndunum. 6 Nhiều người học Lời Đức Chúa Trời đã được lợi ích rất nhiều nhờ tham khảo bản đồ về các vùng đất trong Kinh Thánh. |
Hann sendi mér kort. Ông ấy còn gửi tôi cả bản đồ. |
Ágústus lét einnig hengja upp kort af vegakerfi keisaradæmisins til sýnis fyrir alla. Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá. |
(Markús 12:41-44) Sumir ræðumenn á kristnum samkomum í Ríkissalnum nota á svipaðan hátt töflur, myndir, kort og litskyggnur sem mjög góð hjálpargögn, en myndir í bókum og ritum eða annað þegar þeir stýra biblíunámi á heimili. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Kort, skýringarmyndir og önnur námsgögn. Bản đồ, biểu đồ và những công cụ tra cứu khác |
Hvađa kort vísar mér ūangađ? Bản đồ nào dẫn tới đó? |
Og nýgiftur maður sagði að fallegt kort, sem eiginkonan bjó til og gaf honum á fyrsta brúðkaupsafmælinu þeirra, væri verðmætasta gjöf sem hann hafi fengið. Một người chồng mới kết hôn cảm thấy tấm thiệp vợ tự tay làm tặng nhân dịp kỷ niệm một năm ngày cưới là món quà ý nghĩa nhất mà anh từng nhận được. |
Geturðu endurgreitt á kort þegar þú ert búin? Cô có thể hoàn thẻ nhanh giúp tôi được không? |
Athugaðu myndir, töflur, kort og rammatexta. Xem xét mọi minh họa, biểu đồ hoặc khung ôn lại |
[Skyringarmynd/Kort á blaðsíðu 25] [Biểu đồ/ Bản đồ nơi trang 15] |
Og ūetta kort er hennar líf. Và bản đồ này là mạng sống của chị ấy. |
Slíkt bréf eða kort til uppörvunar gæti verið „fáort“ en orðin ættu að koma frá hjartanu. Một bức thư hay tấm thiệp động viên không cần dài nhưng phải chân thành (Hê-bơ-rơ 13:22). |
Þau sendu þeim einnig bréf og kort. Họ cũng gửi thư và thiệp. |
Ūeir skildu eftir kort. Và họ để lại bản đồ cho chúng ta. |
Hefurđu annađ kort? Ông có thẻ khác không? |
Enginn þungur eldsneytisfarmur, engin þjálfun í siglingafræði, engin flókin kort eða tölvur! Nó không cần nhiên liệu nặng nề, không cần học đường bay, không cần bản đồ hoặc máy vi tính phức tạp! |
(6, 39–40, 44–57, 63) Sjá kort 2 fyrir ýtarlegri sögur sem áttu sér stað í Jerúsalem. (6, 39–40, 44–57, 63) Xin xem Bản Đồ 2 là thêm các câu chuyện nữa đã xảy ra ở thành Giê Ru Sa Lem. |
Nýlegt kort hefur meiri sannfæringarkraft en kort sem er orðið það gamalt að menn kynnu að álíta það úrelt eða ekki lengur örugga vísbendingu um sannfæringu korthafans. Người ta sẽ dễ tin một cái thẻ hiện tại hơn là một thẻ bị coi là đã cũ rồi hoặc không còn nói lên niềm tin của người mang nó nữa. |
Ein leið til þess er að rannsaka kort frá 13. öld sem kennt er við Peutinger. Một cách là xem xét một bản đồ có từ hồi thế kỷ 13, được gọi là Bản Đồ Peutinger. |
Þetta kort talar fyrir þig ef þú ert ófær um að koma sjálfur upp orði. Chứng thư này thay mặt bạn nếu bạn không tự nói lên ý của mình được. |
Á 43 ára stjórnarferli leggur hann undir sig þau svæði, sem áður heyrðu undir assýrska heimsveldið, og færir út landamæri ríkisins. Hann leggur undir sig Sýrland í norðri og Palestínu í vestri allt suður til landamæra Egyptalands. — Sjá kort. Trong thời gian 43 năm cai trị, ông đã chiếm hữu các lãnh thổ từng nằm dưới quyền cai trị của Cường Quốc Thế Giới A-si-ri, và bành trướng lãnh thổ của ông, về phía bắc gồm Sy-ri, và về phía tây gồm luôn Pha-lê-tin, trải dài xuống tận biên giới Ê-díp-tô.—Xin xem bản đồ. |
[Kort/mynd á blaðsíðu 8] [Bản đồ/ Hình nơi trang 8] |
Kort og töflur geta komið að góðum notum. Bản đồ và sơ đồ có thể giúp ích. |
Viđ kunnum ađ lesa á kort. Tụi tôi biết coi bản đồ mà, Charles. |
Og þetta kort af helvíti? Tại sao lại là tấm bản đồ địa ngục này? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kort trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.